HĐ 3
a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.
b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.
Phương pháp giải:
a) Bình phương các số đã cho
b) Tìm các số thực không âm thỏa mãn đề bài
Lời giải chi tiết:
a) x = 2, ta được x2 = 4;
x =3, ta được x2 = 9;
x = 4, ta được x2 = 16;
x =5, ta được x2 = 25;
x = 10, ta được x2 = 100.
b) x2 = 4, ta được x = 2;
x2 = 9, ta được x = 3;
x2 = 16, ta được x = 4;
x2 = 25, ta được x = 5;
x2 = 100, ta được x = 10.
Thực hành 3
Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.
Phương pháp giải:
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
Ta dùng kí hiệu \(\sqrt a \) và để chỉ căn bậc hai số học của a.
Lời giải chi tiết:
Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: \(4;\,\sqrt 7 ;\,\sqrt {10} ;\,6\)
Vận dụng 2
Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.
Phương pháp giải:
Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.
Lời giải chi tiết:
Độ dài cạnh là: \(\sqrt {169} = 13\)(m)