Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ 1

Hoạt động 1

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:

a)\(7.7.7.7.7\)                           b) 12.12…12 ( n thừa số 12)\(\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right)\)

Phương pháp giải:

\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\))

Số \(x\) được gọi là cơ số, \(n\) được gọi là số mū.

Lời giải chi tiết:

a) 7.7.7.7.7 = 75

b) 12.12….12 = 12n ( n thừa số 12)

LT - VD 1

Luyện tập vận dụng 1

Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8m.

Phương pháp giải:

Thể tích hình lập phương cạnh a là: V = a3

Lời giải chi tiết:

Thể tích bể nước hình lập phương là:

V = 1,83 = 5,832 (m3)

LT - VD 2

Luyện tập vận dụng 2

Tính: \({\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3};{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5}\)

Phương pháp giải:

\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) \(n \in {\mathbb{N}^*}\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^3} = \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right).\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right).\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) = \frac{{( - 3).( - 3).( - 3)}}{{4.4.4}} = \frac{{ - 27}}{{64}}\\{\left( {\frac{1}{2}} \right)^5} = \frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2} = \frac{{1.1.1.1.1}}{{2.2.2.2.2}} = \frac{1}{{32}}\end{array}\)\(\)