Đề bài
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
Câu 3: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. tạo màu sắc hấp dẫn.
B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
Câu 4: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozo.
B. Cao su buna.
C. Cao su isopren.
D. Nilon – 6,6.
Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
X, Y |
Cu(OH)2 |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.
B. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.
C. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nito?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polibutadien.
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính bazo.
D. tính khử.
Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 240 ml. B. 120 ml.
C. 320 ml. D. 160 ml.
Câu 9: Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 10,8
C. 5,4. D. 21,6.
Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozo.
B. fructozo.
C. saccarozo.
D. xenlulozo.
Câu 11: Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là
A. Al2O3. B. FeO.
C. K2O. D. MgO.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Sợi bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 13: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
A. Fe, Al, Mg.
B. Fe, Mg, Al.
C. Mg, Al, Fe.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 14: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,6. B. 18,6.
C. 22,6. D. 20,8.
Câu 15: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Buta-1,3-đien và alanin.
B. Vinyl clorua và caprolactam.
C. Etan và propilen.
D. Axit aminoaxetic và protein.
Câu 16: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH
D. H2NC3H6COOH.
Câu 17: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là
A. 3. B. 8.
C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho một số tính chất:
(1) Có dạng sợi
(2) Tan trong nước
(3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác.
(4) Tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Bị thủy phân trong axit khi có đun nóng.
Các tính chất của xenlulozo là
A. (1), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 443. B. 442.
C. 444. D. 445.
Câu 20: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
B. Mềm, có tỉ khối lớn.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
D. Tính dẻo và có ánh kim.
Câu 21: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là
A. Mantozo.
B. Glucozo.
C. Fructozo.
D. Saccarozo.
Câu 22: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa
A. nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
C. nhóm amino.
D. nhóm cacboxyl.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Na, Fe, K.
Câu 24: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 54,0.
C. 59,4. D. 64,8.
Câu 25: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là
A. quỳ tím. B. NaOH.
C. H2SO4. D. HCl.
Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo từ trái sang phải là
A. etylamin, phenylamin, amoniac.
B. phenylamin, amoniac, etylamin.
C. etylamin, amoniac, phenylamin.
D. phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 8,5.
C. 18,0. D. 15,0.
Câu 28(NB)(ID:288785): Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3CH2COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng?
A. Hiđro hóa.
B. Đehiđro hóa.
C. Oxi hóa.
D. Xà phòng hóa.
Câu 30: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 21,0. B. 17,0.
C. 6,3. D. 18,9.
Câu 31: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?
A. HNO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 32: Trong số các chất sau: xenlulozo, saccarozo, fructozo. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozo là
A. tinh bột, xenlulozo.
B. xenlulozo, fructozo, saccarozo.
C. tinh bột, xenlulozo, saccarozo.
D. tinh bột, saccarozo.
Câu 33: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70%?
A. 224 gam. B. 280 gam.
C. 196 gam. D. 400 gam.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,538. B. 1,320.
C. 0,448. D. 0,672.
Câu 36: Tên gọi của C2H5NH2 là
A. đimetylamin.
B. propylamin.
C. etylamin.
D. metylamin.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi tường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 66,96. B. 62,58.
C. 60,48. D. 76,16.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16 B. 57,12
C. 60,36 D. 54,84
Câu 39: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam H2O. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120 ml. B. 360 ml.
C. 240 ml. D. 480 ml.
Câu 40: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 324 B. 405
C. 364,5 D. 328,1
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
D |
A |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
C |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
B |
A |
D |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
A |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
C |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
D |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
A |
C |
A |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
D |
C |
B |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Hóa học 12 tại Tuyensinh247.com
soanvan.me