Câu 20
Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng
(A) \(\sqrt[3]{3}\) (B) \(\sqrt[3]{7}\)
(C) \(\sqrt[3]{9}\) (D) \(\sqrt[3]{{27}}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho \({x^3} = a\)
- Tìm giá trị căn bậc ba của các số rồi thực hiện phép tính trừ.
- Tìm giá trị của các đáp án rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\)\( = 2 - ( - 1) = 3\)
Vì \(\sqrt[3]{{27}}\)\( = 3\) nên \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\)\( = \sqrt[3]{{27}}\)
Đáp án cần chọn là D.
Câu 21
Giá trị của \(\sqrt[3]{{0,1}}.\sqrt[3]{{0,01}}\) bằng
(A) 1 (B) 0,1
(C) 0,01 (D) 0,001
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Với a, b bất kì, ta có: \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\)
- Tìm giá trị phép nhân đã cho.
- Chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt[3]{{0,1}}.\sqrt[3]{{0,01}}\)\( = \sqrt[3]{{0,1.0,01}}\) \( = \sqrt[3]{{0,001}} = 0,1\)
Đáp án cần chọn là B.
Câu 22
Với \(m = \sqrt[3]{{ - 0,008}}\) , ta có:
(A) \(m \ge \sqrt[3]{{ - 0,001}}\) (B) \(m < \sqrt[3]{{ - 0,02}}\)
(C) \(m = 0,2\) (D) \(m = - 0,2\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Căn bậc ba của một số \(a\) là số \(x\) sao cho \(x^3=a\).
Lời giải chi tiết:
\(m = \sqrt[3]{{ - 0,008}}\)\( = - 0,2\)
Đáp án cần chọn là D.
soanvan.me