Câu hỏi 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The United Nations Children's Fund, or UNICEF, was (1) _____ by the United Nations General Assembly on December 11, 1946, to provide emergency food and (2) _____ to children in 'countries that had been devastated by World War II. In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the (3) _____ United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name. (4) _____ in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries. UNICEF is currently focused (5) _____ five primary priorities: Child Survival and Development, Basic Education and Gender Equality, including girl's education, child protection from (6) _____, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights. Related areas of UNICEF action include early childhood development, adolescence development and participation; life skills based education and child rights all over the world. A (7) _____ funded agency, UNICEF relies on contributions from governments and private (8) _____. Its programs emphasize developing community-level services to promote the health and well-being of children. Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to (9) _____ funds. UNICEF greeting cards are sold worldwide to support efforts on behalf of children creating a better world where children are happy, healthy and live in dignity. UNICEF selects suitable paintings for reproduction from contemporary artists. Total income to UNICEF for 2006 was $2,781,000,000. UNICEF was (10) _____ the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006. UNICEF is present in 190 countries and territories around the world. 

Câu 1.1

The United Nations Children's Fund, or UNICEF, was (1) _____ by the United Nations General Assembly on December 11, 1946…

  • A

    taken off        

  • B

    set up

  • C

    paid on

  • D

    pushed back   

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

take off (v.phr): bỏ, giật 

set up (v.phr): thành lập  = form/ establish                   

pay on (v.phr): trả tiền     

push back (v.phr): đẩy lùi

Lời giải chi tiết :

take off (v.phr): bỏ, giật 

set up (v.phr): thành lập  = form/ establish                   

pay on (v.phr): trả tiền     

push back (v.phr): đẩy lùi

=> The United Nations Children's Fund, or UNICEF, was set up by the United Nations General Assembly on December 11, 1946…

Tạm dịch: Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), được thành lập bởi Đại Hội đồng Liên hợp Quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946…

Câu 1.2

to provide emergency Food and (2) _____ to children in 'countries that had been devastated by World War II.

  • A

    instrument

  • B

    projects

  • C

    work

  • D

    healthcare

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

instrument (n):  nhạc cụ       

projects (n): dự án                  

work (n): công việc     

healthcare (n): chăm sóc sức khỏe

Lời giải chi tiết :

instrument (n):  nhạc cụ       

projects (n): dự án                  

work (n): công việc     

healthcare (n): dịch vụ chăm sóc sức khỏe

=> ...to provide emergency food and healthcare to children in countries that had been devastated by World War II.

Tạm dịch: ....nhằm cung cấp thực phẩm và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ khẩn cấp cho trẻ em ở những nước đã bị tàn phá bởi Thế chiến II.

Câu 1.3

In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the (3) _____ United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name.

  • A

    original

  • B

    ancestor

  • C

    old

  • D

    relatives

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

original (adj): gốc   

ancestor (n): tổ tiên                

old (adj): cũ             

relatives (n): người thân

Lời giải chi tiết :

original (adj): gốc   

ancestor (n): tổ tiên                

old (adj): cũ             

relatives (n): người thân

=> In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the original United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name.

Tạm dịch: Năm 1953, UNICEF đã trở thành một tổ chức chính thức của Liên hiệp quốc và tên này đã được viết tắt từ cái tên gốc là United Nations International Children's Emergency Fund (Quỹ cứu trợ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên Hiệp Quốc) nhưng nó vẫn tiếp tục được biết đến rộng rãi dưới cái tên viết tắt này.

Câu 1.4

(4) _____ in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries.

  • A

    Managed

  • B

    Led

  • C

    Headquartered

  • D

    Committed

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Managed (ved): được xoay sở 

Led (v3): được dẫn đầu                                   

Headquartered (ved): được đặt trụ sở    

Committed (ved): được cam kết

Lời giải chi tiết :

Managed (ved): được xoay sở 

Led (v3): được dẫn đầu                                   

Headquartered (ved): được đặt trụ sở   

Committed (ved): được cam kết

=> Headquartered in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries.

Tạm dịch: Được đặt trụ sở tại thành phố New York,  UNICEF cung cấp hỗ trợ dài hạn có tính nhân đạo và phát triển cho trẻ em và các bà mẹ ở các nước đang phát triển.

Câu 1.5

UNICEF is currently focused (5) _____ five primary priorities:..

  • A

    at

  • B

    with

  • C

    on

  • D

    in

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

focus on: tập trung vào...

=> UNICEF is currently focused on five primary priorities:..

Tạm dịch: UNICEF hiện đang tập trung vào năm ưu tiên chính:…

Câu 1.6

...five primary priorities: Child Survival and Development, Basic Education and Gender Equality, including girl's education, child protection from (6) _____, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights.

  • A

    violence

  • B

    fun

  • C

    excitement

  • D

    entertainment

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

violence (n): bạo lực       

fun (n): niềm vui                             

excitement (n): sự hào hứng       

entertainment (n): giải trí

Lời giải chi tiết :

violence (n): bạo lực       

fun (n): niềm vui                             

excitement (n): sự hào hứng       

entertainment (n): giải trí

=>... five primary priorities: Child Survival and Development, Basic Education and Gender Equality, including girl's education, child protection from violence, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights.

Tạm dịch: ...5 ưu tiên chính: Trẻ em được sống và phát triển, Giáo dục cho trẻ và bình đẳng giới, bao gồm giáo dục cho trẻ nữ, bảo vệ trẻ khỏi nạn bạo lực, bóc lột và lạm dụng, HIV / AIDS và trẻ em, và vận động chính sách và hợp tác cho các quyền của trẻ em. 

Câu 1.7

A (7) _____ funded agency, UNICEF relies on contributions from…

  • A

    volunteer

  • B

    volunteered

  • C

    voluntary

  • D

    voluntarily

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

volunteer (v): tình nguyện   

volunteered (v): tình nguyện  

voluntary (adj): xung phong     

voluntarily (adv): tự nguyện   

Lời giải chi tiết :

volunteer (v): tình nguyện   

volunteered (v): tình nguyện  

voluntary (adj): xung phong     

voluntarily (adv): tự nguyện              

Chỗ cần điền đứng trước tính từ (funded) nên cần 1 trạng từ.

=> A voluntarily funded agency, UNICEF relies on contributions from…

Tạm dịch: Là một cơ quan được góp vốn tự nguyện, UNICEF dựa vào đóng góp của …

Câu 1.8

...UNICEF relies on contributions from governments and private (8) _____.

  • A

    persons

  • B

    patients

  • C

    donors

  • D

    victims

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

person (n): cá nhân     

patients (n.pl): bệnh nhân                       

donors (n.pl): tài trợ         

victims (n.pl): nạn nhân 

Lời giải chi tiết :

person (n): cá nhân     

patients (n.pl): bệnh nhân                       

donors (n.pl): tài trợ         

victims (n.pl): nạn nhân 

=>... UNICEF relies on contributions from governments and private donors

Tạm dịch: ...UNICEF dựa vào nguồn đóng góp của chính phủ và các tài trợ cá nhân.

Câu 1.9

Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to (9) _____ funds.

  • A

    rise

  • B

    raise

  • C

    lift

  • D

    heighten

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: collocations

Lời giải chi tiết :

collocation: raise funds: gây quỹ              

=> Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to raise funds.

Tạm dịch: Gần đây, UNICEF đã bắt đầu hợp tác với các vận động viên và các đội thể thao đẳng cấp thế giới để thúc đẩy công việc của tổ chức và gây quỹ.

Câu 1.10

UNICEF was (10) _____ the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006.

  • A

    complimented

  • B

    awarded

  • C

    won

  • D

    taken

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

complimented (ved): được khen ngợi 

awarded (ved): được thưởng                 

won (v3): chiến thắng (không dùng dạng bị động) 

taken (v3): được cầm    

Lời giải chi tiết :

complimented (ved): được khen ngợi 

awarded (ved): được nhận (giải thưởng)                

won (v3): chiến thắng (không dùng dạng bị động) 

taken (v3): được cầm    

=> UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006.

Tạm dịch: UNICEF đã được trao Giải Nobel Hòa bình năm 1965 và giải Prince of Asturias Award năm Concord năm 2006.

        Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), được UNICEF thành lập vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, nhằm cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khoẻ khẩn cấp cho trẻ em ở những nước đã bị tàn phá bởi Thế chiến II. Năm 1953, UNICEF trở thành một phần vĩnh viễn của Hệ thống Liên hiệp quốc và tên của nó đã được rút ngắn khỏi Quỹ cứu trợ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên Hiệp Quốc nhưng nó vẫn tiếp tục được biết đến dưới cái tên phổ biến dựa trên tên cũ này. UNICEF có trụ sở tại New York City, cung cấp hỗ trợ nhân đạo và phát triển dài hạn cho trẻ em và người mẹ ở các nước đang phát triển. UNICEF hiện đang tập trung vào năm ưu tiên chính: Sự sống còn và sự phát triển của trẻ em, giáo dục cơ bản và bình đẳng giới, bao gồm giáo dục của bé gái, bảo vệ trẻ em khỏi bạo lực, bóc lột và lạm dụng, HIV / AIDS và trẻ em, và vận động chính sách và hợp tác cho các quyền của trẻ em. Các lĩnh vực liên quan của hành động của UNICEF bao gồm phát triển thời thơ ấu, phát triển thanh thiếu niên và sự tham gia; Giáo dục kỹ năng sống và quyền trẻ em trên toàn thế giới.

        Là một cơ quan tự nguyện tài trợ, UNICEF dựa vào đóng góp của các chính phủ và các nhà tài trợ tư nhân. Các chương trình của nó nhấn mạnh việc phát triển các dịch vụ cấp cộng đồng để thúc đẩy sức khoẻ và phúc lợi của trẻ em. Gần đây, UNICEF đã bắt đầu hợp tác với các vận động viên và các đội thể thao đẳng cấp thế giới để thúc đẩy công việc của tổ chức và gây quỹ. Các thiệp chúc mừng của UNICEF được bán trên toàn thế giới để hỗ trợ các nỗ lực thay mặt cho trẻ em tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn, nơi trẻ em được hạnh phúc, khỏe mạnh và sống trong phẩm giá. UNICEF chọn những bức tranh phù hợp được sao chép từ các nghệ sỹ đương đại. Tổng thu nhập cho UNICEF năm 2006 là $ 2,781,000,000.

         UNICEF đã được trao Giải Nobel Hòa bình năm 1965 và giải Prince of Asturias Award năm Concord năm 2006. UNICEF có mặt trong 190 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.