Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
head
-
B
spread
-
C
cream
-
D
bread
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
head /hed/
spread /spred/
cream /kriːm/
bread /bred/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
reasonable
-
B
resort
-
C
season
-
D
excursion
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [s]
reasonable /ˈriːznəbl/
resort /rɪˈzɔːt/
season /ˈsiːzn/
excursion /ɪkˈskɜːʃn/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
practiced
-
B
learned
-
C
asked
-
D
watched
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi -ed
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
practiced /ˈpræktɪst/
learned /ˈlɜːnɪd/
asked /ɑːskt/
watched /wɒtʃt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
explore
-
B
diverse
-
C
garnish
-
D
combine
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
explore /ɪkˈsplɔː(r)/
diverse /daɪˈvɜːs/
garnish /ˈɡɑːnɪʃ/
combine /kəmˈbaɪn/
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
vacation
-
B
delicious
-
C
excursion
-
D
holiday
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
vacation /veɪˈkeɪʃn/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
excursion /ɪkˈskɜːʃn/
holiday /ˈhɒlədeɪ/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
simplicity
-
B
American
-
C
obedient
-
D
stimulating
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
simplicity /sɪmˈplɪsəti/
American /əˈmerɪkən/
obedient /əˈbiːdiənt/
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
sentenced
-
B
breathed
-
C
sniffed
-
D
laughed
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và nguyên âm còn lại.
sentenced /ˈsentənst/
breathed /briːðd/
sniffed /snɪft/
laughed /lɑːft/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /d/, các phương án còn lại được phát âm là /t/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
telescope
-
B
microgravity
-
C
cooperate
-
D
rocket
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [o]
telescope /ˈtelɪskəʊp/
microgravity /ˈmaɪkrəʊˌgrævɪtɪ/
cooperate /kəʊˈɒpəreɪt/
rocket /ˈrɒkɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
burden
-
B
curtain
-
C
turtle
-
D
curriculum
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [ur]
burden /ˈbɜːdn/
curtain /ˈkɜːtn/
turtle /ˈtɜːtl/
curriculum /kəˈrɪkjələm/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
broccoli
-
B
distinction
-
C
enjoyment
-
D
dependent
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
broccoli /ˈbrɒkəli/
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/
enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/
dependent /dɪˈpendənt/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
apply
-
B
standard
-
C
service
-
D
master
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
apply /əˈplaɪ/
standard /ˈstændəd/
service /ˈsɜːvɪs/
master /ˈmɑːstə/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
alternative
-
B
academic
-
C
variety
-
D
biologist
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
academic /ˌækəˈdemɪk/
variety /vəˈraɪəti/
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
school
-
B
scholarship
-
C
chemistry
-
D
children
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [ch]
school /skuːl/
scholarship /ˈskɒləʃɪp/
chemistry /ˈkemɪstri/
children /ˈtʃɪldrən/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
astronomy
-
B
astronomer
-
C
astrology
-
D
astronaut
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [a]
astronomy /əˈstrɒnəmi/
astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/
astrology /əˈstrɒlədʒi/
astronaut /ˈæstrənɔːt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /ə/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
mixed
-
B
mended
-
C
hated
-
D
visited
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
mixed /mɪkst/
mended /ˈmendɪd/
hated /ˈheɪtɪd/
visited /ˈvɪzɪtɪd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
language
-
B
translate
-
C
speaker
-
D
accent
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Quy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2.
language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/
translate (v) /trænzˈleɪt/
speaker (n) /ˈspiːkə(r)/
accent (n) /ˈæksent/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
academic
-
B
reputation
-
C
experience
-
D
economic
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
academic /ˌækəˈdemɪk/
reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
provider
-
B
linguistic
-
C
immersion
-
D
dialect
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
provider /prəˈvaɪdə(r)/
linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/
immersion /ɪˈmɜːʃn/
dialect /ˈdaɪəlekt/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
explore
-
B
environment
-
C
resort
-
D
expedition
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [e]
explore /ɪkˈsplɔr/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
resort /rɪˈzɔːt/
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
overlooks
-
B
beliefs
-
C
towards
-
D
rights
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s/-es”
Đuôi “-s/-es” được phát âm là:
- /s/ khi từ có tận cùng là âm /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/.
- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/.
- /z/ khi từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
overlooks /ˌəʊvəˈlʊks/
beliefs /bɪˈliːfs/
towards /təˈwɔːdz/
rights /raɪts/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
-
A
athlete
-
B
author
-
C
length
-
D
southern
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [th]
athlete /ˈæθliːt/
author /ˈɔːθə(r)/
length /leŋθ/
southern /ˈsʌðən/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
pancake
-
B
canteen
-
C
teaspoon
-
D
cabbage
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
pancake /ˈpænkeɪk/
canteen /kænˈtiːn/
teaspoon /ˈtiːspuːn/
cabbage /ˈkæbɪdʒ/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
magnificence
-
B
destination
-
C
affordable
-
D
accessible
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/
destination /ˌdestɪˈneɪʃn/
affordable /əˈfɔːdəbl/
accessible /əkˈsesəbl/
Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
commercial
-
B
galaxy
-
C
skyscraper
-
D
telescope
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
commercial /kəˈmɜːʃl/
galaxy /ˈɡæləksi/
skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/
telescope /ˈtelɪskəʊp/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
-
A
persuasion
-
B
extension
-
C
confusion
-
D
explosion
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Cách phát âm [sion]
persuasion /pəˈsweɪʒn/
extension /ɪkˈstenʃn/
confusion /kənˈfjuːʒn/
explosion /ɪkˈspləʊʒn/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃn/, các phương án còn lại được phát âm là /ʒn/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
-
A
emergency
-
B
prefer
-
C
versatile
-
D
operate
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [er]
emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
versatile /ˈvɜːsətaɪl/
operate /ˈɒpəreɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ər/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
-
A
astronaut
-
B
attach
-
C
galaxy
-
D
spacecraft
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm [a]
astronaut /ˈæstrənɔːt/
attach /əˈtætʃ/
galaxy /ˈɡæləksi/
spacecraft /ˈspeɪskrɑːft/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm là /æ/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others
-
A
forum
-
B
machine
-
C
changing
-
D
final
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
forum /ˈfɔːrəm/
machine /məˈʃiːn/
changing /ˈtʃeɪndʒɪŋ/
final /ˈfaɪnl/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
magnificence
-
B
stimulating
-
C
imperial
-
D
simplicity
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
imperial /ɪmˈpɪəriəl/
simplicity /sɪmˈplɪsəti/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
-
A
habitable
-
B
businessman
-
C
consequently
-
D
externally
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
habitable /ˈhæbɪtəbl/
businessman /ˈbɪznəsmæn/
consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/
externally /ɪkˈstɜːnəli/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.