Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
crossbar
-
B
goalie
-
C
swimming
-
D
advance
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Xem cách đánh trọng âm
crossbar / ˈkrɒsbɑː(r)/
goalie / ˈɡəʊli/
swimming / ˈswɪmɪŋ/
advance / ədˈvɑːns/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
between
-
B
eject
-
C
allow
-
D
minor
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Xem cách đánh trọng âm
between / bɪˈtwiːn/
eject / iˈdʒekt/
allow / əˈlaʊ/
minor / ˈmaɪnə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
committee
-
B
penalize
-
C
continue
-
D
dependent
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách đánh trọng âm
committee / kəˈmɪti/
penalize / ˈpiːnəlaɪz/
continue / kənˈtɪnjuː/
dependent / dɪˈpendənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
referee
-
B
decision
-
C
division
-
D
defensive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem cách đánh trọng âm
referee / ˌrefəˈriː/
decision / dɪˈsɪʒn/
division /dɪˈvɪʒn/
defensive / dɪˈfensɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
prevent
-
B
except
-
C
happen
-
D
create
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem cách đánh trọng âm
prevent /prɪˈvent/
except /ɪkˈsept/
happen /ˈhæpən/
create /kriˈeɪt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
vertical
-
B
penalty
-
C
referee
-
D
personal
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem cách đánh trọng âm
vertical /ˈvɜːtɪkl/
penalty /ˈpenəlt/
referee /ˌrefəˈriː/
personal /ˈpɜːsənl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
compete
-
B
punish
-
C
eject
-
D
commit
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách đánh trọng âm
compete /kəmˈpiːt/
punish /ˈpʌnɪʃ/
eject /iˈdʒekt/
commit /kəˈmɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
gymnastic
-
B
windsurfing
-
C
opponent
-
D
defensive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách đánh trọng âm
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/
opponent /əˈpəʊnənt/
defensive /dɪˈfensɪv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
regulator
-
B
adventurous
-
C
participant
-
D
perfomance
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem cách đánh trọng âm
regulator /ˈreɡjuleɪtə(r)/
adventurous /ədˈventʃərəs/
paticipant /pɑːˈtɪsɪpənt/
perfomance /pəˈfɔːməns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
opponent
-
B
penalty
-
C
vertical
-
D
windsurfing
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem cách đánh trọng âm
opponent /əˈpəʊnənt/
penalty /ˈpenəlti/
vertica /ˈvɜːtɪkl/
windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A
played
-
B
marked
-
C
managed
-
D
penalized
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
“-ed” được phát âm là:
-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
- /d/ tận cùng là các âm còn lại
“-ed” được phát âm là:
-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
- /d/ tận cùng là các âm còn lại
played /ˌpleɪd/
marked /mɑːkt/
managed /ˈmænɪdʒd/
penalized /ˈpiːnəlaɪzd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
-
A
caps
-
B
posts
-
C
players
-
D
roofs
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/
- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/
- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
caps /kæps/
posts /pəʊsts/
players /ˈpleɪə(r)z/
roofs /ruːfs/
Câu C đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/
-
A
live
-
B
swimmer
-
C
divide
-
D
still
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem lại cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/
live /lɪv/
swimmer / ˈswɪmə(r/)
divide /dɪˈvaɪd/
still /stɪl/
Câu C âm “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại là /ɪ/
-
A
ball
-
B
cap
-
C
hand
-
D
happen
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem lại cách phát âm /ɔː/ và /æ/
ball /bɔːl/
cap /kæp/
hand /hænd/
happen /ˈhæpən/
Câu A âm “a” được phát âm thành /ɔː/, còn lại là /æ/
-
A
post
-
B
hold
-
C
overtime
-
D
movement
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Xem lại cách phát âm /uː/ và /əʊ/
post /pəʊst/
hold /həʊld/
overtime /ˈəʊvətaɪm/
movement /ˈmuːvmənt/
Câu D âm “o” được phát âm thành /uː/, còn lại là /əʊ/
-
A
interfered
-
B
allowed
-
C
visited
-
D
played
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
“-ed” được phát âm là:
-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
- /d/ tận cùng là các âm còn lại
“-ed” được phát âm là:
-/ɪd/ khi tận cùng là âm /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
- /d/ tận cùng là các âm còn lại
interfered /ˌɪntəˈfɪə(r)d/
allowed /əˈlaʊd/
visited /ˈvɪzɪtɪd/
played /pleɪd/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/
-
A
water
-
B
swimming
-
C
between
-
D
rowing
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Xem lại cách phát âm /w/
water /ˈwɔːtə(r)/
swimming /ˈswɪmɪŋ/
between /bɪˈtwiːn/
rowing /ˈrəʊɪŋ/
Câu D âm “w” là âm câm, còn lại được phát âm là /w/
-
A
thief
-
B
goalie
-
C
achieve
-
D
belief
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem lại cách phát âm /ɪ/ và /i:/
thief /θi:f/
goalie /ˈɡəʊli/
achieve /əˈtʃiːv/
belief /bɪˈliːf/
Câu B âm “ie” được phát âm thành /i/, còn lại là /i:/
-
A
punch
-
B
synchronized
-
C
March
-
D
touching
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem lại cách phát âm /k/ và /tʃ/
punch /pʌntʃ/
synchronized /ˈsɪŋkrənaɪz/
march /mɑːtʃ/
touching /ˈtʌtʃɪŋ/
Câu B âm “ch” được phát âm thành /k/, còn lại là /tʃ/
-
A
caps
-
B
meters
-
C
swimmers
-
D
lines
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/
- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /s/, /z/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/
- /s/ khi trước nó là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
caps /kæps/
meters /ˈmiːtə(r)z/
swimmers /ˈswɪmə(r)z/
lines /laɪnz/
Câu A đuôi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/