Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1234$

$456$

Đáp án của giáo viên lời giải hay

$1234$

$456$

Phương pháp giải :

Trong hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $1234>456$

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

A. $2783$ 

B. $2873$ 

C. $2387$  

D. $2837$

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. $2873$ 

Phương pháp giải :

Các số đã cho đều là số có $4$ chữ số; chữ số hàng nghìn là \(2\) nên so sánh các chữ số hàng trăm.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(2387<2783<2837<2873\).

Số lớn nhất trong các số đã cho là: $2873$.

Câu hỏi 3 :
Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

 

 

5 781 > 5 817 

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay

5 781 > 5 817 

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Cách so sánh 2 số có bốn chữ số: So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

5 781 > 5 817  (Sai)

7 030 > 7 000 + 300  (Sai)

6 039 = 6 000 + 30 + 9 (Đúng)

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Phương pháp giải :

Lập các số từ 4 tấm thẻ 8, 3, 0, 5 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058.

Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530.

Câu hỏi 5 :

Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau:

Cầu Thanh Trì: 3 084 m

Cầu Vàm Cống: 2 970 m

Cầu Bạch Đằng: 3 054 m

Cầu Thăng Long: 3 116 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

  • A

    Cầu Thanh Trì, cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thăng Long

  • B

    Cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • C

    Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • D

    Cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

So sánh chiều dài các cây cầu rồi sắp xếp theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất. 

Lời giải chi tiết :

Ta có 3 116 m > 3 084 m > 3 054 m > 2 970 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống.

Câu hỏi 6 :

Các bạn Mai, Tuấn, Lan, Việt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ” và lần lượt nhận được số điểm là 2 350 điểm, 1 850 điểm, 2 400 điểm, 1750 điểm. Bạn nhận được số điểm cao nhất là:

  • A

    Mai

  • B

    Tuấn

  • C

    Lan

  • D

    Việt

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

So sánh số điểm của 4 bạn rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1 750 < 1 850 < 2 350 < 2 400

Bạn nhận được số điểm cao nhất là Lan.

Câu hỏi 7 :
Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Điền đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

56 128 < 56 210

Đúng
Sai

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2

Đúng
Sai

70 500 = 70 000 + 50

Đúng
Sai
Đáp án của giáo viên lời giải hay

56 128 < 56 210

Đúng
Sai

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2

Đúng
Sai

70 500 = 70 000 + 50

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Xét tính đúng, sai ở câu câu rồi đánh dấu thích hợp vào ô tróng.

Lời giải chi tiết :

56 128 < 56 210 (Đúng)

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2 (Sai vì 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 20 + 9)

70 500 = 70 000 + 50 (Sai vì 70 500 = 70 000 + 500)

Câu hỏi 8 :

Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người

Dân tộc Hà Nhì:  25 539 người

Dân tộc La Chí: 15 126 người

Dân tộc Kháng: 16 180 người

Dân tộc nào có đông dân nhất?

  • A

    Dân tộc Chơ Ro

  • B

    Dân tộc Hà Nhì

  • C

    Dân tộc La Chí

  • D

    Dân tộc Kháng

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

So sánh số dân của 4 dân tộc rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 15 126 < 16 180 < 25 539 < 29 520

Vậy dân tộc Chơ Ro có đông dân nhất trong 4 dân tộc trên.

Câu hỏi 9 :

Cho biết lượng hàng hóa mà mỗi tàu chở được bằng số ghi trên tàu đó. Chiếc tàu nào chở được số thùng hành ít nhất?

  • A

    Chiếc tàu A

  • B

    Chiếc tàu B

  • C

    Chiếc tàu C

  • D

    Chiếc tàu D

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

So sánh các số rồi chọn chiếc tàu có số thùng hàng ít nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có 21 752 < 21 843 < 30 015 < 31 005

Vậy chiếc tàu B chở ít thùng hàng nhất.

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 74 895 < $\overline {74x95} $.


Vậy x là

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Biết 74 895 < $\overline {74x95} $.


Vậy x là

Phương pháp giải :

So sánh từng cặp chữ số cùng hàng rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 74 895 < 74 995

Vậy x = 9.

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của $x$ để $\overline {73x46}  < 73146$ là:

A. $0$

B. $1$

C. $2$

D. $3$

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. $0$

Phương pháp giải :

- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$

Lời giải chi tiết :

Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.

Câu hỏi 12 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

\[23456\]

\[23465\]

\[23455\]

Đáp án của giáo viên lời giải hay

\[23455\]

\[23456\]

\[23465\]

Phương pháp giải :

- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(23455<23456<23465\)

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$