Bài 1
Viết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Phương pháp giải:
Viết các số theo yêu cầu của bài toán.
Lời giải chi tiết:
Bốn trăm: 400 Năm trăm: 500 Sáu trăm: 600
Bảy trăm: 700 Tám trăm: 800 Chín trăm: 900
Một nghìn: 1000
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát tia số rồi viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, mỗi hộp gồm 100 ống hút, từ đó ta tính được số hộp chị Mai cần mua.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có 100 ống hút nên chị Mai cần lấy 8 hộp để có 800 ống hút.
Bài 4
Chọn số tương ứng với cách đọc:
Phương pháp giải:
Nối các số với cách đọc tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát tia số ta thấy, 2 số liên tiếp trên vạch chia hơn kém nhau 10 đơn vị. Từ đó ta điền các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:
A. 800 B. 170 C. 80
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để tìm tổng số chiếc cúc trong các hộp.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp nhỏ có 10 chiếc cúc, có 7 hộp nhỏ tương ứng với 70 chiếc cúc.
Vậy trong hình có tất cả 170 chiếc cúc.
Chọn B.
Bài 7
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Phương pháp giải:
Quan sát rồi nối mỗi số với cách đọc tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 8
Số?
Phương pháp giải:
Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 9
Trò chơi “Lấy cho đủ số lượng”
Phương pháp giải:
Ta thấy mỗi hàng gồm 10 khối lập phương nhỏ.
Em lấy theo các hàng như vậy cho đủ số lượng.
Lời giải chi tiết:
- Để lấy 130 khối lập phương ta thấy 13 hàng, mỗi hàng gồm 10 khối lập phương.
- Để lấy 104 khối lập phương ta lấy 10 hàng, rồi lấy thêm 4 khối lập phương nữa.
soanvan.me