Đề bài
I. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1.(2 điểm) Hoàn thành bảng sau về chức năng của các thành phần trong hệ hô hấp.
Thành phần cấu tạo |
Chức năng |
|
Đường dẫn khí |
Mũi |
|
Họng |
||
Thanh quản |
||
Khí quản |
||
Phế quản |
||
Hai lá phổi |
Gồm nhiều phế nang |
|
Câu 2.(2 điểm) Hô hấp sâu có ý nghĩa như thế nào ?
II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi nhờ
A. có lưới mao mạch dày đặc.
B. cánh mũi rộng và dày.
C. trong mũi có nhiều lông mũi
D. có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.
2. Chức năng bảo vệ phổi có sự tham gia của
A. hệ bài tiết.
B. hệ thần kinh,
C. hệ tuần hoàn.
D. hệ tiêu hoá.
3. Đặc điểm giúp phổi tăng diện tích trao đổi khí là
A. gồm nhiều phế nang, lớp dịch mỏng làm cho phổi nở rộng và xốp.
B. gồm nhiều lớp mao mạch.
C. lớp niêm mạc dày.
D. cả A và C.
4. Nhịp hô hấp là?
A. số lần cử động hô hấp được trong 1 giây.
B. số lần cử động hô hấp được trong 1 phút,
C. số lần hít vào được trong 1 phút.
D. số lần thở ra được trong 1 phút.
Câu 2.(1 điểm)
Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3,... để hoàn chỉnh các câu sau :
Trao đổi khí ở phổi gồm …..(l)... của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào ...(2)... ở phế nang.
Trao đổi khí ...(3)….gồm sự khuếch tán của …..(4)... vào tế bào và CO2 từ tế bào vào máu.
Câu 3.(1,5 điểm) Thực hiện ghép nội dung cột 1 với cột 2 và ghi kết quả vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Thở |
A.Cung cấp ôxi cho tế bào và nhận cacbônic do tế bào thải ra |
1………….. |
2.Trao đổi khí ở phổi |
B. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới |
2…………. |
3. Trao đổi khí ở tế bào |
C. Tăng nồng độ ôxi và giảm nồng độ cacbônic trong máu |
3………… |
Câu 4. (1,5 điểm) Hãy sắp xếp chức năng của các bộ phận (cột 1) tương ứng với từng bộ phận (cột 2) và ghi kết quả vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Cơ hoành |
A. Khi co có tác dụng làm lồng ngực rộng thêm về phía trước và 2 bên |
1 |
|
||
2. Cơ nâng sườn, cơ liên sườn ngoài |
B. Khi co có tác dụng làm lồng ngực rộng thêm về chiều trên dưới |
2 |
|
||
3. Phổi |
C. Có tính đàn hồi nên khi dãn ra gây cử động hít vào, khi xẹp xuống gây cử động thở ra |
3…………. |
Lời giải chi tiết
I. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Hệ hô hấp gồm các cơ quan là đường dẫn khí và 2 lá phổi. Thành phần cấu tạo và chức năng của chúng được tóm tắt trong bảng sau:
Thành phần cấu tạo |
Chức năng |
|
Đường dẫn khí |
Mũi |
- Làm sạch, làm ấm không khí đi vào phổi. Bảo vệ phổi. Dẫn khí vào và ra khỏi phổi. |
Họng |
||
Thanh quản |
||
Khí quản |
||
Phế quản |
||
Hai lá phổi |
Gồm nhiều phế nang |
Là nơi trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi. |
Câu 2.(2 điếm)
Hô hấp sâu : Các cơ hô hấp co mạnh ta hít vào tận lực, lồng ngực dãn rộng, không khí tràn vào phổi càng nhiều. Cơ hô hấp dãn mạnh, ta thở ra hết sức, lượng không khí tống ra ngoài càng lớn, kết quả là thể tích trao đổi khí tăng nhiều.
Khi hô hấp sâu các khí đọng trong phổi được hoà loãng do lượng khí lưu thông qua phổi rất lớn tạo điều kiện cho cơ thể thu nhận được nhiều 09 và thải nhiều C02, do đó trao đổi chất của cơ thể mạnh hơn, cơ thể khoẻ hơn.
II. phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
C |
A |
B |
Câu 2.(1 điểm)
1. Sự khuếch tán ; 2. Không khí ;
3. Ở tế bào ; 4. O2 từ máu.
Câu 3.(1,5 điểm)
1 |
2 |
3 |
B |
C |
A |
Câu 4.(1,5 điểm)
1 |
2 |
3 |
B |
A |
C |
soanvan.me