Bài A
A. Look, read, and (√) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)
Phương pháp giải:
thirteen (13)
twelve (12)
fifteen (15)
sixteen (16)
twenty (20)
eleven (11)
eighteen (18)
Lời giải chi tiết:
Bài B
B. Listen and put a (√) or a (x).
(Nghe và điền √ hoặc x.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
- How many circles are there? (Có bao nhiêu hình tròn?)
- Fourteen circles. (14 hình tròn.)
2.
- How many cars are there? (Có bao nhiêu xe ô tô?)
- Eleven cars. (11 xe ô tô.)
3.
- There are thirteen bananas. (Có 13 quả chuối.)
- Thirteen? (13 hả?)
- Yes. (Ừ.)
4.
- How many triangles are there? (Có bao nhiêu hình tam giác?)
- There are sixteen triangles. (Có 16 hình tam giác.)
Lời giải chi tiết:
1. x
2. √
3. x
4. √
Bài C
C. Look, write, and draw lines.
(Nhìn, viết, và vẽ các đường.)
Phương pháp giải:
nineteen (19)
seventeen (17)
fourteen (14)
Lời giải chi tiết:
Bài D
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. pig (con lợn)
2. cow (con bò)
3. goat (con dê)
4. duck (con vịt)
Bài E
E. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
1.
What’s that? (Đó là gì?)
It’s a duck. (Nó là con vịt.)
2.
What’s that? (Đó là gì?)
It’s a cow. (Nó là con bò.)
3.
What’s that? (Đó là gì?)
It’s a goat. (Nó là con dê.)
Lời giải chi tiết:
Bài F
F. Find and circle.
(Tìm và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
cow (con bò)
goat (con dê)
cat (con mèo)
pig (con lợn)
dog (con chó)
duck (con vịt)
Lời giải chi tiết:
soanvan.me