Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Hoạt động 1 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 1 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và viết kết quả thích hợp cho mỗi phép tính.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 1

Số?

Có 6 gấu bông và sóc bông, trong đó có 2 gấu bông. Hỏi có mấy sóc bông?

Phương pháp giải:

Dựa vào hình vẽ và cách tách số để điền số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Đếm số thỏ trắng rồi điền số thích hợp để được phép trừ đúng.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Dựa vào tách số, em điền được số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 2 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

Đếm tất cả số chim có trong hình, số chim bay đi, số chim còn lại trên cành rồi viết phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 2

Tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4.

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ sau đó tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

5 – 1 = 4                      7 – 2 = 5                      6 – 2 = 4

7 – 3 = 4                      8 – 4 = 4                      9 – 4 = 5

Vậy những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4 là:

Luyện tập 1 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 1 Câu 4

Tìm phép tính thích hợp với mỗi hình.

Phương pháp giải:

Quan sát hình ảnh rồi nối phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 3 Câu 1

Tính nhẩm.

 

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính.

Lời giải chi tiết:

Hoạt động 3 Câu 2

Hai phép tính nào có cùng kết quả?

 

Phương pháp giải:

Tính kết quả các phép trừ để tìm ra hai phép tính có cùng kết quả.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

7 – 4 = 3                      5 – 5 = 0                     

7 – 0 = 7                      4 – 0 = 4

3 – 3 = 0                      3 – 0 = 3                     

6 – 2 = 4                      9 – 2 = 7

Hoạt động 3 Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Quan sát tranh rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 2 Câu 1

a) Tính nhẩm.

b) Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ.

Lời giải chi tiết:

a)

2 – 1 = 1                      3 – 2 = 1                     

4 – 3 = 1                      4 – 4 = 0         

4 – 1 = 3                      3 – 1 = 2                     

5 – 1 = 4                      2 – 0 = 2

b)

Luyện tập 2 Câu 2

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3?

Phương pháp giải:

Tính kết quả của mỗi phép trừ để tìm ra bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

7 – 4 = 3                      7 – 2 = 5                     

8 – 4 = 4                      6 – 1 = 5         

4 – 0 = 4

Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3 là: 8 – 4, 4 – 0, 7 – 2, 6 – 1

Luyện tập 2 Câu 3

a) Có mấy con cá đang cắn câu?

b) Số?

Phương pháp giải:

a) Quan sát tranh, đếm số con cá đang cắn câu.

b) Dựa vào bức tranh hoặc tính nhẩm để điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Quan sát tranh ta thấy, có 5 con cá đang cắn câu.

b)

Luyện tập 2 Câu 4

Số?

Phương pháp giải:

Đếm số con vịt có tất cả và số vịt xuống ao bơi rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Có tất cả 8 con vịt, 5 con vịt xuống ao bơi. Trên bờ còn lại 3 con vịt.

Luyện tập 3 Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập 3 Câu 2

Tính:

a) 8 – 2 – 3                               

b) 7 – 4 – 1

c) 10 – 5 – 2                               

d) 3 + 6 – 4

Phương pháp giải:

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 8 – 2 – 3 = 6 – 3 = 3                                                           

b) 7 – 4 – 1 = 3 – 1 = 2

c) 10 – 5 – 2 = 5 – 2 = 3                                                         

d) 3 + 6 – 4 = 9 – 4 = 5