Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Look and complete the words.   

 

II. Choose the correct answer.

1. Where are you _______?

A. from

B. there

C. do

2. ______ sixteen birds.

A. Are there

B. Are

C. There are

3. ______ a cow.

A. It

B. Is

C. It’s

4. What ______ is it? – It’s a circle.

A. shape

B. animal

C. color

5. ______ from Ha Noi.

A. I

B. I’m

C. There

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).

 

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. pig/ It’s/ a

____________________________________________.

2. My/ Linda/ is/ name

____________________________________________.

3. many/ circles/ How/ there/ are

____________________________________________?

-------------------THE END-----------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn soanvan.me

I. Look and complete the words.  

1. sad

2. goat

3. octopus

II. Choose the correct answer.

1. A

2. C

3. C

4. A

5. B

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).

1.

2. X

3.

4. X

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. It’s a pig.

2. My name is Linda.

3. How many circle are there? 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.  

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. sad (adj): buồn bã

2. goat (n): con dê

3. octopus (n): con bạch tuộc

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. A

Where are you from?

(Bạn đến từ đâu vậy?)

2. C

Cấu trúc nói có nhiều cái gì:

There are + số đếm + danh từ số nhiều.

There are sixteen birds.

(Có 16 chú chim.)

3. C

It’s a cow.

(Đó là một con bò.)

4. A

Vì câu trả lời mang nội dung về hình dạn nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về hình dạng:

What shape is it? – It’s a circle.

(Nó hình gì vậy? – Đó là một hình tròn.)

5. B

Cấu trúc nói ai đó đến từ đâu:

Chủ ngữ + to be + địa điểm.

I’m from Ha Noi.

(Mình đến từ Hà Nội.)

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).

(Nhìn, đọc và điền dấu tick hoặc dấu gạch chéo.)

1. It’s an orange. (Đó là một quả cam.)

=> √

2. She’s hungry. (Cô ấy đang đói.)

=> X

Sửa: She’s thirsty. (Cô ấy đang khát.)      

3. This is a penguin. (Đây là một con chim cánh cụt.)

=> √

4. There are eighteen flowers. (Có 18 bông hoa.)

=> X

Sửa: There are fifteen flowers. (Có 15 bông hoa.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. It’s a pig. (Đó là một chú lợn.)

2. My name is Linda. (Tên mình là Linda.)

3. How many circles are there? (Có bao nhiêu hình tròn vậy?)