Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Phương pháp giải:

- table: cái bàn

- cake: bánh

- grapes: những quả nho


Lời giải chi tiết:

1. b

2. c

3. a

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Phương pháp giải:

1. I can see a table.

(Tôi có thể nhìn thấy cái bàn.)

2. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.)

3. The grapes are on the table.

(Những quả nho ở trên bàn.)


Lời giải chi tiết:

1.a

2.b

3.b


Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.) 

Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.) 

Lời giải chi tiết:

1. cake (cái bánh)

2. table (cái bàn)

3. grapes (những quả nho)


Bài 5

5. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

1. a. The pizza is on the table.

     (Bánh pi za ở trên bàn.)

    b. The cake is on the table.

     (Cái bánh ở trên bàn.)

2. a. The grapes are on the table.

     (Những quả nho ở trên bàn.)

    b. The bananas are on the table.

     (Những quả chuối ở trên bàn.)

3. a. She's having grapes.

      (Cô ấy có nhiều nho.)

    b. She's having a cake.

      (Cô áy có một cái bánh.)

Lời giải chi tiết:

1.b

2.a

3.b


Bài 6

6. Game: Find two differences. Then point and say.

(Trò chơi: Tìm 2 điểm khác nhau. Sau đó chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

Picture a: The car is on the table. (Xe ô tô ở trên bàn.)

                The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)

Picture b: The car isn’t on the table./ There isn’t a car on the table.

                 (Xe ô tô không ở trên bàn./ Không có xe ô tô nào ở trên bàn.)

                 The grapes aren’t on the table./ There aren’t grapes on the table.

                  (Những quả nho không ở trên bàn./ Không có quả nho nào ở trên bàn.)


Câu 7

7. Project: Find and colour the cake, the grapes and the table. Talk with your friends about the things in the picture.

(Kế hoạch: Tìm và tô màu cái bánh, quả nho và cái bàn.  Nói cho các bạn của bạn nghe về những thứ có trong bức tranh.)

Phương pháp giải:

The cake is on the table.  (Cái bánh ở trên bàn.)

The grapes are on the table.  (Những quả nho ở trên bàn.)


soanvan.me