Đề bài
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x - 7 = 0\) . Không giải phương trình hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) \(S = {x_1} + {x_2}\)
b) \(P = {x_1}{x_2}\)
c) \(A = {x_1}^2 + {x_2}^2\)
d) \(B = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\)
e) \(C = \dfrac{1}{{{x_1} - 1}} + \dfrac{1}{{{x_2} - 1}}\)
f) \(D = (3{x_1} + {x_2})(3{x_2} + {x_1})\)
g) \(E = {x_1}^3 + {x_2}^3\)
h) \(F = {x_1}^4 + {x_2}^4\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng hệ thức Viet của phương trình bậc hai để thay vào các biểu thức đã cho
\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \dfrac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \dfrac{c}{a}\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình bậc hai ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \dfrac{b}{a} = 3\\{x_1}{x_2} = \dfrac{c}{a} = - 7\end{array} \right.\)
a) \(S = {x_1} + {x_2} = 3\)
b) \(P = {x_1}.{x_2} = - 7\)
c) \(A = x_1^2 + x_2^2 = {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2}\)\(\, = {3^2} - 2.\left( { - 7} \right) = 9 + 14 = 23\)
d) \(B = \left| {{x_1} - {x_2}} \right| \)
\(\Rightarrow {B^2} = {\left| {{x_1} - {x_2}} \right|^2} = x_1^2 + x_2^2 - 2{x_1}x{ _2} \)\(\,= A - 2P = 23 - 2.\left( { - 7} \right) = 37\)
e) \(C = \dfrac{1}{{{x_1} - 1}} + \dfrac{1}{{{x_2} - 1}} \)
\(= \dfrac{{{x_2} - 1 + {x_1} - 1}}{{\left( {{x_1} - 1} \right)\left( {{x_2} - 1} \right)}} \)
\(= \dfrac{{{x_1} + {x_2} - 2}}{{{x_1}{x_2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 1}} \)
\(= \dfrac{{3 - 2}}{{ - 7 - 3 + 1}} = - \dfrac{1}{9}\)
f)\(D = \left( {3{x_1} + {x_2}} \right)\left( {3{x_2} + {x_1}} \right) \)\(\;= 10{x_1}{x_2} + 3\left( {x_1^2 + x_2^2} \right) \)\(\,= 10.\left( { - 7} \right) + 3.23 = - 1\)
g)\(E = x_1^3 + x_2^3 \)\(\;= \left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {x_1^2 - {x_1}{x_2} + x_2^2} \right) \)\(\;= 3.\left( {23 + 7} \right) = 90\)
h)\(F = x_1^4 + x_2^4 = {\left( {x_1^2} \right)^2} + {\left( {x_2^2} \right)^2} \)\(\,= {\left( {x_1^2 + x_2^2} \right)^2} - 2x_1^2x_2^2\)\(\, = {23^2} - 2.{\left( { - 7} \right)^2} \)\(\,= 431\)
soanvan.me