Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Làm tính nhân:

LG a.

\(\eqalign{
& \,\,\left( {{1 \over 2}x + y} \right)\left( {{1 \over 2}x + y} \right) } \)

Phương pháp giải:

Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,\left( {{1 \over 2}x + y} \right)\left( {{1 \over 2}x + y} \right) \cr 
& = {1 \over 2}x.\left( {{1 \over 2}x + y} \right) + y.\left( {{1 \over 2}x + y} \right) \cr 
& = {1 \over 2}x.{1 \over 2}x + {1 \over 2}x.y + y.{1 \over 2}x + y.y \cr 
& = {1 \over 4}{x^2} + {1 \over 2}xy + {1 \over 2}xy + {y^2} \cr 
& = {1 \over 4}{x^2} + \left( {{1 \over 2}xy + {1 \over 2}xy} \right) + {y^2} \cr 
& = {1 \over 4}{x^2} + xy + {y^2} \cr} \)

LG b.

\(\eqalign{
& \,\,\left( {x - {1 \over 2}y} \right)\left( {x - {1 \over 2}y} \right) \cr} \)

Phương pháp giải:

Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết:

soanvan.me