Nghĩa của từ ngữ là gì?
-
A
Là từ được tạo thành có hơn hai tiếng
-
B
Là nội dung mà từ biểu thị
-
C
Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên
-
D
Là gọi tên sự vật/hiện tượng/ khái niệm này bằng tên của sự vật/ hiện tượng/ khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ
Nghĩa của từ ngữ là nội dung (sự vật, hoạt động, tính chất, quan hệ,…) mà từ biểu thị
Những nội dung liên quan đến các loại từ mà ta giải thích như?
-
A
Danh từ
-
B
Động từ
-
C
Tính từ
-
D
Tất cả đáp án trên
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ
Những nội dung liên quan đến các loại từ mà ta giải thích như: nội dung về sự vật là danh từ, nội dung về hoạt động là động từ, nội dung về tính chất là tính từ…
Có bao nhiêu cách giải thích nghĩa của từ ngữ?
-
A
2 cách
-
B
3 cách
-
C
4 cách
-
D
5 cách
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ
Nghĩa của từ rất đa dạng, có 2 cách để giải nghĩa từ ngữ
Cách 1: đưa ra khái niệm, định nghĩa từ biểu thị
Cách 2: đưa ra các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với những từ cần giải thích
Nối cột A với cột B để giải nghĩa các từ sau:
Chiến tranh
Chăm chỉ
Trượng
Tre đằng ngà
Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp
Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc
Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng
Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau
Chiến tranh
Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau
Chăm chỉ
Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp
Trượng
Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc
Tre đằng ngà
Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng
- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau
- Chăm chỉ là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp
- Trượng là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc
- Tre đằng ngà là loại tre có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng
Điền vào chỗ trống từ ngữ phù hợp để giải thích nghĩa:
2. ..... là khoảng ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai thứ
3. ..... là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già
4. ..... là nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất, nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó
5. ..... là nơi tạm chứa (vật tư hàng hóa) để đưa đi nơi khác
2.
3.
4.
5.
Điền các từ sau vào chỗ trống sao cho phù hợp:
2. ..... : cười chúm chím môi
3. ..... : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ..... : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. ..... : cười nhếch mép, khinh bỉ
2.
3.
4.
5.