Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
That is a program of Ho Chi Minh City Youth Union to (1) _____ individuals, domestic and foreign organizations buy and use bicycles during the time (2) _____ they enjoy the SEA Games 22 in Ho Chi Minh City then donate the bicycles to poor children. Preparing (3) _____ this program, the Organizing Committee has signed a (4) _____ with Martin- a bicycle-making firm - to purchase 1,000 bicycles, at prices from 850,000 to 1,000,000 VND per bicycle -10% (5) _____ than market prices, with nearly 20 different models. In the mid of November, The Organizing Committee will announce, promote, and (6) _____ the program "SEA Games Iron Horses - For Poor Children" through (7) _____ at airport, on buses, taxis, at information desks, posters, banners, newspapers, and websites of city Youth Union. Besides 1,200 volunteers (8) _____ the SEA Games 22, the Organizing Committee also recruits 100 active volunteers for this program to handle the handover and receiving bikes, instructing participating tourists, giving (9) _____ to questions through hot lines. This program both conveys practical significance and helps international friends to understand further the nation and people of Viet, Nam as well as strengthen the friendship and (10) _____ among nations.
That is a program of Ho Chi Minh City Youth Union to (1) _____ individuals, domestic and foreign organizations buy and use bicycles…
-
A
require
-
B
contribute
-
C
encourage
-
D
raise
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
require (v): đòi hỏi
contribute (v): đóng góp
encourage (v): khuyến khích
raise (v): nâng
require (v): đòi hỏi
contribute (v): đóng góp
encourage (v): khuyến khích
raise (v): nâng
=> That is a program of Ho Chi Minh City Youth Union to encourage individuals, domestic and foreign organizations buy and use bicycles…
Tạm dịch: Đó là một chương trình của Đoàn Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh để khuyến khích cá nhân, các tổ chức trong nước và nước ngoài mua và sử dụng xe đạp…
… during the time (2) _____ they enjoy the SEA Games 22 in Ho Chi Minh City then donate the bicycles to poor children.
-
A
where
-
B
which
-
C
that
-
D
when
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
“the time” chỉ thời gian => đại từ quan hệ cần dùng
“the time” chỉ thời gian nên dùng đại từ quan hệ “when”
=> … during the time when they enjoy the SEA Games 22 in Ho Chi Minh City then donate the bicycles to poor children.
Tạm dịch: trong khoảng thời gian họ xem SEA Games 22 tại Thành phố Hồ Chí Minh sau đó tặng xe đạp cho trẻ em nghèo.
Preparing (3) _____ this program, …
-
A
for
-
B
on
-
C
of
-
D
about
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
prepare for st: chuẩn bị cái gì
prepare for st: chuẩn bị cái gì
=> Preparing for this program, …
Tạm dịch: Chuẩn bị cho chương trình này,
the Organizing Committee has signed a (4) _____ with Martin- a bicycle-making firm - to purchase 1,000 bicycles,….
-
A
document
-
B
contract
-
C
letter
-
D
report
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
document (n): tài liệu
contract (n): bản hợp đồng
letter (n): bức thư
report (n): báo cáo
document (n): tài liệu
contract (n): bản hợp đồng
letter (n): bức thư
report (n): báo cáo
=> the Organizing Committee has signed a contract with Martin- a bicycle-making firm - to purchase 1,000 bicycles,….
Tạm dịch: ban tổ chức đã ký hợp đồng với Martin - một công ty sản xuất xe đạp - để mua 1.000 xe đạp, …
… at prices from 850,000 to 1,000,000 VND per bicycle -10% (5) _____ than market prices, with nearly 20 different models.
-
A
low
-
B
lower
-
C
the lower
-
D
the lowest
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: So sánh hơn
lower than: ít hơn
=> … at prices from 850,000 to 1,000,000 VND per bicycle -10% lower than market prices, with nearly 20 different models.
Tạm dịch: với giá từ 850.000 đến 1.000.000 đồng cho mỗi chiếc xe đạp -10% thấp hơn giá thị trường, với gần 20 mẫu xe khác nhau.
In the mid of November, The Organizing Committee will announce, promote, and (6) _____ the program "SEA Games Iron Horses - For Poor Children"
-
A
public
-
B
publicly
-
C
publicizing
-
D
publicize
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
public (adj): công cộng
publicly (adv): công khai
publicizing (v): quảng cáo
publicize (v): quảng cáo
Trong câu đang liệt kê 1 loạt động từ nên chỗ cần điền cũng phải là động từ => cấu trúc song song
public (adj): công cộng
publicly (adv): công khai
publicizing (v): quảng cáo
publicize (v): quảng cáo
Trong câu đang liệt kê 1 loạt động từ nên chỗ cần điền cũng phải là động từ => cấu trúc song song
=> In the mid of November, The Organizing Committee will announce, promote, and publicize the program "SEA Games Iron Horses - For Poor Children"
Tạm dịch: Vào giữa tháng 11, Ban tổ chức sẽ công bố, quảng bá và công bố chương trình "SEA Games Iron Horses - For Poor Children”
through (7) _____ at airport, on buses, taxis, at information desks, posters, banners, newspapers, and websites of city Youth Union.
-
A
book
-
B
tickets
-
C
leaflets
-
D
sheets
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
book (n): sách
tickets (n): vé
leaflets (n): tờ rơi
sheets (n): phiếu
book (n): sách
tickets (n): vé
leaflets (n): tờ rơi
sheets (n): phiếu
=> through leaflets at airport, on buses, taxis, at information desks, posters, banners, newspapers, and websites of city Youth Union.
Tạm dịch: thông qua tờ rơi tại sân bay, trên xe buýt, taxi, tại bàn thông tin, áp phích, biểu ngữ, báo và trang web của Đoàn Thanh niên thành phố.
Besides 1,200 volunteers (8) _____ the SEA Games 22,
-
A
serving
-
B
taking
-
C
running
-
D
hosting
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
serving (v): phục vụ
taking (v): cầm
running (v): chạy
hosting (v): tổ chức
serving (v): phục vụ
taking (v): cầm
running (v): chạy
hosting (v): tổ chức
=> Besides 1,200 volunteers serving the SEA Games 22,
Tạm dịch: Ngoài 1.200 tình nguyện viên phục vụ SEA Games 22,…
the Organizing Committee also recruits 100 active volunteers for this program to handle the handover and receiving bikes, instructing participating tourists, giving (9) _____ to questions through hot lines.
-
A
enquiries
-
B
letters
-
C
responses
-
D
demands
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
enquiries (n): câu hỏi, yêu cầu
letters (n): bức thư
responses (n): đáp lại
demands (n): nhu cầu
enquiries (n): câu hỏi, yêu cầu
letters (n): bức thư
responses (n): đáp lại
demands (n): nhu cầu
=> the Organizing Committee also recruits 100 active volunteers for this program to handle the handover and receiving bikes, instructing participating tourists, giving responses to questions through hot lines.
Tạm dịch: ban tổ chức cũng tuyển 100 tình nguyện viên hoạt động cho chương trình này để xử lý việc bàn giao và nhận xe đạp, hướng dẫn khách tham gia, trả lời các câu hỏi qua đường dây nóng.
This program both conveys practical significance and helps international friends to understand further the nation and people of Viet, Nam as well as strengthen the friendship and (10) _____ among nations.
-
A
cooperation
-
B
participation
-
C
achievement
-
D
success
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
cooperation (n): sự hợp tác
participation (n): sự tham gia
achievement (n): đạt được
success(n): thành công
cooperation (n): sự hợp tác
participation (n): sự tham gia
achievement (n): đạt được
success(n): thành công
=> This program both conveys practical significance and helps international friends to understand further the nation and people of Viet, Nam as well as strengthen the friendship and cooperation among nations.
Tạm dịch: Chương trình này vừa truyền đạt ý nghĩa thiết thực vừa giúp bạn bè quốc tế hiểu thêm về đất nước và con người Việt Nam cũng như tăng cường tình hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia.