Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.
organized
impressed
participated
defended
organized
taking part in: tham gia vào
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
host (v): đăng cai, tổ chức
organize (v): tổ chức
impress (v): gây ấn tượng
participate (v): tham gia
defend (v): bảo vệ
hosted = organized
=> The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
in
for
with
on
in
Cần tìm giới từ thích hợp đi với successful để tạo thành cụm từ có nghĩa: thành công trong việc
tobe successful in: thành công
=> At his last attempt the athlete was successful in passing the bar.
Tạm dịch: Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
hosting
participating
achieving
succeeding
participating
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
taking part in: tham gia vào
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
taking part in = participating
=> The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly.
Tạm dịch: Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
over
at
for
from
from
1 giới từ để chỉ "đến từ các nước đông nam Á"
from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á
=> The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
Tạm dịch: Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
enthusiast
player
energy
programmer
enthusiast
enthusiast (n): người say mê
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
enthusiast (n): người say mê
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
=> He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy.
Tạm dịch: Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.
present
award
medal
reward
medal
present (n): quà
award (n): giải thưởng
medal (n): huy chương
reward (n): trao tặng
present (n): quà
award (n): giải thưởng
medal (n): huy chương
reward (n): trao tặng
- gold medal: huy chương vàng
=> In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal
Tạm dịch: Ở bộ môn bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván đấu liên tiếp để giành huy chương vàng dành cho nam giới.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
Wrestling
Bodybuilding
Weightlifting
Badminton
Bodybuilding
Wrestling (n): đấu vật
Bodybuilding (n): thể hình
Weightlifting (n): cử tạ
Badminton (n): cầu lông
Wrestling (n): đấu vật
Bodybuilding (n): thể hình
Weightlifting (n): cử tạ
Badminton (n): cầu lông
=> Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
Tạm dịch: Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play"
Performance
Delegation
Participation
Solidarity
Solidarity
Performance (n): trình diễn
Delegation (n): đại biểu
Participation (n): sự tham gia
Solidarity (n): đoàn kết
- swore (swear) to an oath: tuyên thệ
Performance (n): trình diễn
Delegation (n): đại biểu
Participation (n): sự tham gia
Solidarity (n): đoàn kết
=> On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "Solidarity, Honesty and Fair Play"
Tạm dịch: Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề lời tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
games
event
work
situation
event
games (n): cuộc thi đấu
event (n): sự kiện
work (n): công việc
situation (n): tình huống
games (n): cuộc thi đấu
event (n): sự kiện
work (n): công việc
situation (n): tình huống
=> The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
festival
peaceful
energetic
outstanding
outstanding
festival (n): lễ hội
peaceful (adj): hòa bình
energetic (adj): đầy nghị lực
outstanding (adj): nổi bật
festival (n): lễ hội
peaceful (adj): hòa bình
energetic (adj): đầy nghị lực
outstanding (adj): nổi bật
=> Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an outstanding example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
Tạm dịch: Việc tổ chức thành công SEA Games của Việt Nam được coi là một ví dụ điển hình cho các quốc gia khác noi theo, đặc biệt là sự trung thực, nhất quán và phương pháp tổ chức.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
defended
cost
topped
ranked
topped
defended (v): đánh bại
cost (v): chi phí
topped (v): đứng đầu
ranked (v): xếp loại
defended (v): đánh bại
cost (v): chi phí
topped (v): đứng đầu
ranked (v): xếp loại
=> In the 22nd SEA Games in 2000, the country topped the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
Tạm dịch: Trong SEA Games 22 năm 2000, quốc gia này đã đứng đầu cuộc thi với 40 huy chương, bao gồm 56 huy chương vàng, 9 giải bạc và 9 huy chương vàng.
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
To improve its athletes' _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
team
competitor
appearance
performance
performance
team (n): đội
competitor (n): đối thủ
appearance (n): bề ngoài
performance (n): trình diễn
team (n): đội
competitor (n): đối thủ
appearance (n): bề ngoài
performance (n): trình diễn
=> To improve its athletes' performance, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
Tạm dịch: Để cải thiện phần trình diễn của vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn cán bộ thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các nước khác.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.
distance
title
runner
sport
distance
distance (n): cự ly
title (n): tiêu đề
runner (n): người tham gia chạy
sport (n): thể thao
distance (n): cự ly
title (n): tiêu đề
runner (n): người tham gia chạy
sport (n): thể thao
=> He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter distance in 1948.
Tạm dịch: Ông trở thành người có huy chương vàng Olympic đầu tiên của Jamaica khi ông chiến thắng ở cự ly 400 mét vào năm 1948.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She won the race in _______ time and got the gold medal.
included
durable
rank
record
record
included (v): bao gồm
durable (adj): lâu bền
rank (n): xếp hạng
record (n): kỷ lục
included (v): bao gồm
durable (adj): lâu bền
rank (n): xếp hạng
record (n): kỷ lục
=> She won the race in record time and got the gold medal.
Tạm dịch: Cô giành chiến thắng trong cuộc đua trong thời gian kỷ lục và giành huy chương vàng.
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu:
How many _______ took part in the 22nd SEA Games?
compete
competitors
competitions
competitor
competitors
“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)
- vì động từ ở trong câu là chủ động (take part in = tham gia) nên cần 1 chủ ngữ chỉ người
compete (v): tranh đấu
competitors (n): đối thủ
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)
=> How many competitors took part in the 22nd SEA Games?
Tạm dịch: Có bao nhiêu đối thủ tham gia Sea Games 22?
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "_______ for Peace".
Cooperate
Cooperation
Cooperative
Cooperatively
Cooperation
Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.
Cooperate (v): hợp tác
Cooperation (n): sự hợp tác
Cooperative (adj): mang tính hợp tác
Cooperatively (adv): 1 cách hợp tác
Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.
=> The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "Cooperation for Peace".
Tạm dịch: Phần thứ hai của chương trình trong lễ khai mạc SEA Games được đặt tên là "Hợp tác vì Hòa bình".
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
organize
organization
organizable
organizers
organizers
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ
organize (v): tổ chức
organization (n): sự tổ chức
organizable (adj): có thể tổ chức
organizers (n): người tổ chức
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ
=> The organizers wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
Tạm dịch: Ban tổ chức muốn giảm bề rộng của cuộc thi đấu, với nhiều sự kiện hiện đang có những lĩnh vực nhỏ và sự cạnh tranh yếu.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.
prepare
preparation
preparative
preparator
preparation
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
prepare (v): chuẩn bị
preparation (n): sự chuẩn bị
preparative (adj): sửa soạn
preparator (n): người chuẩn bị
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.
Tạm dịch: Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.
sports
sportsman
sporting
sportsmanship
sportsmanship
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
sports (n): môn thể thao
sportsman (n): người tham gia thể thao
sporting (adj): thuộc về thể thao
sportsmanship (n): tinh thần thể thao
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> ASEAN press praised the great sportsmanship of Vietnamese athletes at the 22ndSEA Games.
Tạm dịch: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thể thao tuyệt vời của các vận động viên điền kinh Việt Nam trong Sea Games 22.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón:
The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.
support
supporter
supportive
supportively
supportive
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
support (v): ủng hộ
supporter (n): cổ động viên
supportive (adj): cổ vũ
supportively (adv): cổ vũ nhiệt tình
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many supportive volunteers.
Tạm dịch: Sự thành công của SEA Games 22 đã có sự đóng góp to lớn của nhiều cổ động viên tình nguyện.