Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
reunite
-
B
eternal
-
C
advantage
-
D
impressive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/
eternal /ɪˈtɜːnl/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
impressive /ɪmˈpresɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A
technology
-
B
population
-
C
improvement
-
D
spectacular
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A
defend
-
B
struggle
-
C
impress
-
D
prepare
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
defend /dɪˈfend/
struggle /ˈstrʌɡl/
impress /ɪmˈpres/
prepare /prɪˈpeə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
silver
-
B
medal
-
C
event
-
D
rival
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
silver /ˈsɪlvə(r)/
medal /ˈmedl/
event /ɪˈvent/
rival /ˈraɪvl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
champion
-
B
eternal
-
C
advantage
-
D
impressive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
champion /ˈtʃæmpiən/
eternal /i'tɜ:nl/
advantage /əd'vɑ:ntidʒ/
impressive /im'presiv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
technology
-
B
population
-
C
improvement
-
D
spectacular
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A
president
-
B
manager
-
C
spectator
-
D
counsellor
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
president /ˈprezɪdənt/
maneger /ˈmænɪdʒə(r)/
spectator /spekˈteɪtə(r)/
counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A
intelligent
-
B
overwhelming
-
C
imaginable
-
D
intangible
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/
intangible /ɪnˈtændʒəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A
pessimistic
-
B
priority
-
C
application
-
D
expedition
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
priority v/praɪˈɒrəti/
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A
tragedy
-
B
pesticide
-
C
notify
-
D
represent
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
tragedy /ˈtrædʒədi/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ represent /ˌreprɪˈzent/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
success
-
B
enthusiast
-
C
support
-
D
surprise
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách phát âm /juː/ và /ə/
success /səkˈses/
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
support /səˈpɔːt/
surprise /səˈpraɪz/
Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/
-
A
southern
-
B
athlete
-
C
both
-
D
enthusiasm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem cách phát âm /ð/ và /θ/
southern /ˈsʌðən/
athlete /ˈæθliːt/
both /bəʊθ/
enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/
-
A
compose
-
B
propose
-
C
purpose
-
D
suppose
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem cách phát âm /əs/ và /əʊz/
compose /kəmˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
purpose /ˈpɜːpəs/
suppose /səˈpəʊz/
Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/
-
A
organize
-
B
spirit
-
C
title
-
D
surprising
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/
organize /ˈɔːɡənaɪz/
spirit /ˈspɪrɪt/
title /ˈtaɪtl/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
-
A
polo
-
B
lottery
-
C
popular
-
D
dolphin
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Xem cách phát âm /əʊ/ và /ɒ/
polo /ˈpəʊləʊ/
lottery /ˈlɒtəri/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
dolphin /ˈdɒlfɪn/
Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/
-
A
smooth
-
B
breathe
-
C
youth
-
D
southern
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem cách phát âm / θ/ và / ð/
smooth /smuːð/
breathe /briːð/
youth /juːθ/
southern /ˈsʌðən/
Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/
-
A
chorus
-
B
match
-
C
toothache
-
D
orchestra
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách phát âm /tʃ/ và /k/
chorus /ˈkɔːrəs/
match /mætʃ/
toothache /ˈtuːθeɪk/
orchestra /ˈɔːkɪstrə/
Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/
-
A
future
-
B
mixture
-
C
mature
-
D
figure
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Xem cách phát âm /ʊə(r)/ và /ə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
mixture /ˈmɪkstʃə(r)/
mature /məˈtʃʊə(r)/
figure /ˈfɪɡə(r)/
Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/
-
A
covered
-
B
ancient
-
C
uncle
-
D
lecture
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Xem cách phát âm /ʃ/ và /k/
covered /ˈkʌvəd/
ancient /ˈeɪnʃənt/
uncle /ˈʌŋkl/
lecture /ˈlektʃə(r)/
Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/
-
A
games
-
B
teams
-
C
medals
-
D
events
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
games /ɡeɪmz/
teams /tiːmz/
medals /ˈmedlz/
events /ɪˈvents/
Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/