Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp điền vào dấu ? là
Số thích hợp điền vào dấu ? là
Để tìm cân nặng cùa chiếc túi ta lấy cân nặng của vật trên đĩa cân bên trái trừ đi cân nặng của chiếc túi màu tím trên đĩa cân bên phải.
Cân nặng của chiếc túi màu vàng là
650 - 235 = 415 (g)
Đáp số: 515 g
Vậy số cần điền vào ô trống là 415.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
Thực hiện tính kết quả vế trái rồi chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Ta có 728 g + 256 g = 984 g
Đổi 1 kg = 1 000g
Ta có 984 g < 1 000 g
Vậy 728 g + 257 g < 1 kg
Chọn cân nặng phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế:
12 kg
300 g
200 g
4 kg
300 g
4 kg
12 kg
200 g
Chọn cân nặng thích hợp cho mỗi đồ vật trong thực tế.
Ta ghép như sau:
Bắp ngô: 300 g
Quả dưa hấu: 4 kg
Thùng sữa: 12 kg
Que kem: 200 g
Con vịt màu trắng cân nặng bằng bao nhiêu con gà?
-
A
3 con gà
-
B
6 con gà
-
C
9 con gà
-
D
12 con gà
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Quan sát tranh để trả lời câu hỏi của bài toán.
Ta thấy cân nặng của vịt con gấp 3 lần cân nặng của gà con.
Cân nặng của vịt trắng gấp 2 lần cân nặng của vịt con.
Vậy cân nặng của vịt trắng gấp cân nặng của gà con số lần là 3 x 2 = 6 (lần)
Chị Mai mua 1 gói bột mì loại 1 kg. Chị đã sử dụng 350 g để làm bánh. Hỏi chị Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?
-
A
350 g
-
B
550 g
-
C
650 g
-
D
450 g
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Số gam bột mì còn lại = Số gam của túi bột mì - số gam bột đã dùng làm bánh
Đổi 1 kg = 1 000 g
Chị Mai còn lại số gam bột mì là
1 000 - 350 = 650 (g)
Đáp số: 650 gam bột mì
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khối lượng bình hoa trong hình là:
gam.
Khối lượng bình hoa trong hình là:
gam.
Quan sát kim chỉ trên mặt cân đồng hồ đang ở vị trí số bao nhiêu để đọc được số gam của lọ hoa.
Kim của cân đồng hồ đang chỉ vào số \(700\).
Vậy bình hoa nặng \(700g\).
Số cần điền vào chỗ trống là: \(700\).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khối lượng của hộp quà là:
\(g\).
Khối lượng của hộp quà là:
\(g\).
Khối lượng của vật ở đĩa cân bên phải bằng tổng khối lượng hai vật ở đĩa cân bên trái.
Ta có: $100\,g\,+100\,g=200\,g$.
Khối lượng của hộp quà là \(200g\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(200\).
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
$3kg\,\times 3\,=\,9000g$
$3kg\,\times 3\,=\,9000g$
- Thực hiện phép nhân hai số \(3\) rồi giữ nguyên đơn vị \(kg\) ở tích.
- Đổi kết quả sang đơn vị \(g\) rồi điền Đ hoặc S thích hợp.
Ta có: $3kg\,\times 3\,=9\,kg=\,9000g$
Cần điền vào ô trống: Đ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$2\,kg\,45\,g\,=\,$
g
$2\,kg\,45\,g\,=\,$
g
- Đổi $2\,kg$ sang gam.
- Cộng số vừa tìm được với $45\,g$ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
$2kg45g=2kg+45g$
$\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,=2000g+45g$
$\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,=2045g$
Số cần điền vào chỗ trống là $2045$.
Điền dấu \(+\) hoặc \(–\) thích hợp vào chỗ trống:
$500g$
$100g$
$400g=1000g$
$500g$
$100g$
$400g=1000g$
- Từ giá trị \(500g\) ban đầu, muốn có được giá trị $1000\,g$ ở kết quả thì em cần dùng các phép tính gì ?
- Điền phép toán và kiểm tra đã được phép toán đúng hay chưa.
Ta có: $500\,g\,+\,100\,g\,+\,400\,g\,=\,1000\,g$
Cần điền dấu \(+\) vào các ô trống.
Cân nặng của một quả táo có thể là:
A. $200\,g$
B. $20\,g$
C. $500\,g$
D. $50\,g$
A. $200\,g$
Chọn đáp án thích hợp nhất trong bốn đáp án đã cho về khối lượng của một quả táo.
Cân nặng của một quả táo thường ít hơn \(1kg=1000g\).
Trong các đáp án đã cho thì cân nặng của một quả táo có thể là: $200\,g$.
Đáp án cần chọn là A.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Giảm một số đi một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần hai. Một phần tư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Gấp một số lên một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-mét Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về hình học và đo lường Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết