Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

The Sahara Desert / be/  world's largest hot desert, / locate / North Africa.


Đáp án của giáo viên lời giải hay

The Sahara Desert / be/  world's largest hot desert, / locate / North Africa.


Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự vật duy nhất

- Rút gọn mệnh đề quan hệ: mang nghĩa bị động

- Giới từ: trước châu lục dùng “in”

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => is

- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự vật duy nhất => the world

- Rút gọn mệnh đề quan hệ: mang nghĩa bị động

which is located => located

- Giới từ: trước châu lục dùng “in” => in North Africa (ở châu Phi)

=> The Sahara Desert is the world's largest hot desert, located in North Africa.

Tạm dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc nóng lớn nhất thế giới, nằm ở Bắc Phi.

Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

It / stretch / Red Sea / Atlantic Ocean.


Đáp án của giáo viên lời giải hay

It / stretch / Red Sea / Atlantic Ocean.


Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Mạo từ: “the” đứng trước biển và đại dương

- Stretch from ... to ..." trải dài từ... đến ...

 

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => stretches

- Mạo từ: “the” đứng trước biển và đại dương => the Red Sea , the Atlantic Ocean

- Giới từ: from...to... (từ ... đến ...)

=> It stretches from the Red Sea to the Atlantic Ocean.

Tạm dịch: Nó trải dài từ Biển Đỏ đến Đại Tây Dương.

Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

The Sahara Desert ecoregion (cover)

an area of 4,619,260 km2, (surround)

on the north, south, east, and west by desert ecoregions with higher rainfall and more (vegetal)

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The Sahara Desert ecoregion (cover)

an area of 4,619,260 km2, (surround)

on the north, south, east, and west by desert ecoregions with higher rainfall and more (vegetal)

.

Phương pháp giải :

- chỉ 1 sự thật hiển nhiên => hiện tại đơn

- sử dụng câu bị động rút gọn

-danh từ của vegetal có nghĩa chỉ thực vật nói chung.

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => covers

- Rút gọn mệnh đề quan hệ: mang nghĩa bị động

which is surrounded => surrounded

- Mạo từ: “the” đứng trước từ chỉ phương hướng:  the north, south, east, and west

- Giới từ: “on” đứng trước phương hương => on the north, south, east, and west

-“by” dùng trong câu bị động => by desert ecoregions

=> The Sahara Desert ecoregion covers an area of 4,619,260 km2, surrounded on the north, south, east, and west by desert ecoregions with higher rainfall and more vegetation.

Tạm dịch: Vùng sinh thái sa mạc Sahara có diện tích 4.619.260 km2, bao quanh ở phía bắc, nam, đông và tây bởi các vùng sinh thái sa mạc với lượng mưa cao hơn và thảm thực vật nhiều hơn.

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

Some mountain ranges/ rise up/ the desert/ and/ receive /more rainfall / cooler temperatures.


Đáp án của giáo viên lời giải hay

Some mountain ranges/ rise up/ the desert/ and/ receive /more rainfall / cooler temperatures.


Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Giới từ:  from (rise up from: nhô lên từ) 

- Liên từ: and (và)

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => rise up - receive

- Giới từ: from (từ) => rise up from (nhô lên từ)

- Liên từ: and (và) => more rainfall and cooler temperatures (lượng mưa nhiều hơn và nhiệt độ mát hơn)

=> Some mountain ranges rise up from the desert and receive more rainfall and cooler temperatures. 

Tạm dịch: Một số dãy núi nhô lên từ sa mạc và nhận được nhiều mưa hơn và nhiệt độ lạnh hơn.

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

The surface

the desert (range)

from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The surface

the desert (range)

from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.

Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Giới từ: of (của)

- Cấu trúc : range from..to... (đa dạng từ... cho đến...)

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => ranges

- Giới từ: of (của) => The surface of the desert (bề mặt của sa mạc)

-"range from ... to ... "( đa dạng từ ... đến...)

=> The surface of the desert ranges from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats. 

Tạm dịch: Bề mặt của sa mạc đa dạng từ  các đụn cát rộng lớn (erg), đến cao nguyên đá (hamadas), đồng bằng sỏi (reg), thung lũng khô (wadis), và cánh đồng muối.

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

The only permanent river that (cross)

the ecoregion is the Nile River, which (originate)

in central Africa and (empty)

northwards into the Mediterranean Sea.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The only permanent river that (cross)

the ecoregion is the Nile River, which (originate)

in central Africa and (empty)

northwards into the Mediterranean Sea.

Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Giới từ "in" trong cụm "originate in" (có nguồn gốc từ)

- 2 động từ có liên từ and ở giữa thì đồng dạng

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => crosses – is – originates

- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự duy nhất => the only permanant river

-Mạo từ the đứng trước các dành từ riêng chỉ sông, biển =>  the Nile River , the  Mediterranean Sea

- Originate + in (có nguồn gốc từ)

=> The only permanent river that crosses the ecoregion is the Nile River, which originates in central Africa and empties northwards into the Mediterranean Sea. 

Tạm dịch: Con sông duy nhất luôn chảy qua vùng sinh thái là sông Nile, bắt nguồn từ Trung Phi và đổ về phía bắc vào biển Địa Trung Hải.

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

Some areas / encompass / vast underground aquifers/ resulting / oases, while other regions severely /lack / water reserves.


Đáp án của giáo viên lời giải hay

Some areas / encompass / vast underground aquifers/ resulting / oases, while other regions severely /lack / water reserves.


Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên

- Giới từ: result in (dẫn đến)

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => encompass - lack

- Giới từ: result in (dẫn đến)

=> Some areas encompass vast underground aquifers resulting in oases, while other regions severely lack water reserves.

Tạm dịch: Một số khu vực bao gồm các mạch nước ngầm lớn dẫn đến các ốc đảo, trong khi các khu vực khác thiếu nước dự trữ nghiêm trọng.

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

The Sahara Desert is one of (dry and hot region)

of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar (on/in/at/to)

47 °C.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The Sahara Desert is one of (dry and hot region)

of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar (on/in/at/to)

47 °C.

Phương pháp giải :

- Mạo từ: “ the” dùng cho tính từ chỉ sự so sánh hơn nhất

- danh từ one of Nouns phải là số nhiều

- Cụm từ: of the world (của thế giới)

- Giới từ: in + mùa

- soar to : lên đến ...

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên: be=> is

- Mạo từ: “ the” dùng với tính từ so sánh hơn nhất (the adj-est)=> the driest and hottest regions

- Cụm từ: of the world (của thế giới)

- Giới từ: in + mùa => in summer

=> The Sahara Desert is one of the driest and hottest regions of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar to 47 °C.

Tạm dịch: Sa mạc Sahara là một trong những khu vực khô hạn và nóng nhất trên thế giới, với nhiệt độ trung bình đôi khi trên 30 °C và nhiệt độ trung bình vào mùa hè cao hơn 40 ° C trong nhiều tháng, và thậm chí có khi lên đến 47 ° C .

Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

Local (inhabit)

protect themselves (to/in/from/on)

the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by (cover)

their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Local (inhabit)

protect themselves (to/in/from/on)

the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by (cover)

their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.

Phương pháp giải :

- Cần điền 1 danh từ chỉ người

- Giới từ: protect sb from sth

- Giới từ: by (bằng cách)

- Dạng của động từ: by + Ving

- Giới từ: Trong câu bị động dùng giới từ “ by”

Lời giải chi tiết :

- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => protect

- Giới từ: protect sb from sth => from the heat

- Giới từ: by (bằng cách)

- Dạng của động từ: by + Ving => by covering

- Giới từ: Trong câu bị động dùng giới từ “ by”

which is worn by => worn by (rút gọn mệnh đề quan hệ)

=> Local inhabitants protect themselves from the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by covering their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.

Tạm dịch: Người dân địa phương tự bảo vệ mình trước sức nóng, ánh nắng mặt trời, không khí khô hanh, nhiệt độ cao ban ngày bằng cách che kín đầu của họ, chẳng hạn như người Tauareg dùng manh vải cheche.

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.

these areas, / animals such / addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards/ over-hunt/ for / their meat.


Đáp án của giáo viên lời giải hay

these areas, / animals such / addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards/ over-hunt/ for / their meat.


Phương pháp giải :

- Giới từ: “in” (trong)

- Cụm từ: such as (chẳng hạn như)

- Câu bị động thì hiện tại đơn

- over-hunt (v): săn bắn quá mức

Lời giải chi tiết :

- Giới từ: “in” (trong) => in these areas (ở những khu vực này)

- Cụm từ: such as (chẳng hạn như)

- Câu bị động thì hiện tại đơn: are over-hunted

=> In these areas, animals such as addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards are over-hunted for their meat. 

Tạm dịch: Ở những khu vực này, các loài động vật như linh dương sa mạc, những con chuột có sừng, và chim sa mạc bị săn bắn quá mức để lấy thịt.