Choose the correct answer.
Tính từ “to lớn, khổng lồ” trong tiếng Anh là gì?
small
tiny
enormous
wide
enormous
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. nhỏ
B. bé tý
C. khổng lồ, to lớn
D. rộng
Choose the correct answer.
Danh từ “cause” nghĩa là gì?
kết quả
hậu quả
thám hiểm
nguyên nhân
nguyên nhân
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. result
B. consequence
C. expedition
D. cause
=> cause (n): nguyên nhân
Choose the correct answer.
A _______ is a landscape or region that receives very little precipitation.
dune
desert
sandy area
shrub land
desert
Tra cứu nghĩa của từ vựng
"Nơi đâu nhận được lượng mưa rất ít?"
dune (n): cồn cát, đụn cát
desert (n): sa mạc
sandy area (n): vùng cát
shrub land (n): đất bụi
=>A desert is a landscape or region that receives very little precipitation.
Tạm dịch: Sa mạc là vùng đất nhận được lượng mưa rất ít.
Choose the correct answer.
Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces
water
trees
oil
sand
sand
- be composed of : bao gồm
water (n): nước
trees (n): cây
oil (n): dầu
sand (n): cát
Deserts are often composed of sand and rocky surfaces
Tạm dịch: Sa mạc thường bao gồm cát và bề mặt cát và đá.
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word.
Three great stretches of sandy deserts almost circle the center of Australia.
dunes
valleys
lands
areas
areas
Tra cứu nghĩa của từ vựng
stretches (n): dải
dunes (n); cồn cát
valleys (n): thung lũng
lands (n): đất
areas (n): khu vực
=> stretches = areas
Tạm dịch: Ba dải sa mạc cát lớn gần như bao quanh trung tâm của Úc.
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word.
We used to climb up the crest of the hill to get a good view of the surroundings.
top
foot
middle
face
top
Tra cứu nghĩa của từ vựng
crest: đỉnh
top (n): đỉnh
foot (n): chân
middle (n): giữa
face (n): mặt
=> crest = top
Tạm dịch: Chúng tôi thường leo lên đỉnh đồi để ngắm cảnh đẹp xung quanh.
Choose the word which is closest in meaning to the underlined word.
In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are parallel.
mysterious
steep
plenty of sand
similar in some ways
similar in some ways
Tra cứu nghĩa của từ vựng
parrallel: giống nhau
mysterious (adj): bí ẩn
steep (adj): dốc
plenty of sand (n): nhiều cát
similar (adj) in some ways: tương tự nhau
=> parallel = similar in some ways
Tạm dịch: Ở phía Bắc của sa mạc Simpson, các đụn cát có những đặc điểm giống nhau.
Choose the correct answer.
The Sahara contains complex linear dunes that are ________ by almost 6 kilometers.
developed
separated
lay
located
separated
Tra cứu nghĩa của từ vựng
developed (Ved): được phát triển
separated (Ved): được ngăn cách
lay (V3 of "lie"): vị trí
located (V_ed): được đặt (ở vị trí cụ thể)
=> The Sahara contains complex linear dunes that are separated by almost 6 kilometers.
Tạm dịch: Hoang mạc Sahara có các đụn cát tuyến tính phức tạp cách nhau gần 6km.
Choose the correct answer.
Deserts are also classified by their ________ location and dominant weather pattern.
geographical
aerial
sandy
facial
geographical
Tra cứu nghĩa của từ vựng
geographical (adj): thuộc về địa lý
aerial (adj): trên không
sandy (adj): có nhiều cát
facial (adj): thuộc về mặt
=> Deserts are also classified by their geographical location and dominant weather pattern.
Tạm dịch: Sa mạc cũng được phân loại theo vị trí địa lý và mô hình thời tiết chủ đạo của chúng.
Choose the correct answer.
Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not ________ a mystery in our time.
hidden
intended
remained
attained
remained
Tra cứu nghĩa của từ vựng
hidden (v): dấu
intended (v): có dụng ý
remained (v): cái còn lại
attained (v): đạt tới, dành được
=> Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time.
Tạm dịch: Nhờ những bức ảnh được chụp bởi vệ tinh, sa mạc không còn là một bí ẩn trong thời đại chúng ta.
Choose the correct answer.
In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by ________ of low, open shrubland.
streets
ways
corridors
lines
corridors
Tra cứu nghĩa của từ vựng
shrub: bụi cây
streets (n): đường phố
ways (n): đường, lối đi
corridors (n): hành lang, hàng rào
lines (n): đường dây
=> In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by corridors of low, open shrubland.
Tạm dịch: Ở phía Bắc của Sa mạc Simpson, các đụn cát được ngăn cách bởi các hàng rào cây xanh thấp và thưa.
Choose the correct answer.
San Francisco is built on 40 hills and some are very ________.
short
steep
plain
stable
steep
Tra cứu nghĩa của từ vựng
short (adj): ngắn
steep (adj): dốc
plain (adj): đồng bằng
stable (adj): vững vàng, ổn định
short (adj): ngắn
steep (adj): dốc
plain (adj): đồng bằng
stable (adj): vững vàng, ổn định
=> San Francisco is built on 40 hills and some are very steep.
Tạm dịch: San Francisco được xây dựng trên 40 ngọn đồi và một trong số chúng rất dốc.
Choose the correct answer.
The hill was so ________ that it took us more than five hours to climb up.
sloping
enormous
arid
stable
sloping
sloping (adj): nghiêng, dốc
enormous (adj): khổng lồ
arid (adj): khô cằn
stable (adj): vững vàng
=> The hill was so sloping that it took us more than five hours to climb up.
Tạm dịch: Ngọn đồi dốc đến nỗi mà chúng tôi mất hơn 5 tiếng mới leo đến đỉnh.
Choose the correct answer.
Several deserts are a quite vast and uninhabited ________.
plain
territory
corridor
shrub
territory
plain (n): đồng bằng
territory (n): lãnh thổ
corridor (n): hành lang, hàng rào
shrub (n): cây bụi
=>Several deserts are a quite vast and uninhabited territories.
Tạm dịch: Nhiều sa mạc là vùng lãnh thổ rộng lớn và không có người sinh sống.
Choose the correct answer.
More and more ________ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible.
explores
explorations
explorers
exploratory
explorers
Chỗ trống cần điền 1 danh từ chỉ người
explores (v): thăm dò, thám hiểm
explorations (n): sự thám hiểm
explorers (n): nhà thám hiểm
exploratory (adj): thuộc về thám hiểm
Chỗ cần điền đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ. Xét theo nghĩa của câu ta cần 1 danh từ chỉ người ( explorers):
=>More and more explorers are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible
Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều nhà thám hiểm thích thú với việc khám phá những điều thú vị trong sa mạc.
Choose the correct answer.
Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be?
rough
roughly
roughing
roughen
rough
rough (adj) (n): gồ ghề, rủi ro
roughly (adv): một cách gồ ghề
roughing (n): sự gia công
roughen (v): làm cho xù xì
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (estimate) nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=>Can you make a rough estimate of how much our expedition in the desert may be?
Tạm dịch: Bạn có thể ước tính rủi ro trong chuyến thám hiểm của chúng ta trên sa mạc không?
Choose the correct answer.
After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ________ disease.
mystery
mysterious
mysteriously
mysteriousness
mysterious
mystery (n): điều huyền bí
mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn
mysteriously (adv): một cách bí ẩn
mysteriousness (n): tính chất huyền bí
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.
Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.
Choose the correct answer.
I wanted to go a more ________ route across Montana.
north
northerly
northerner
northernmost
northerly
Vị trí đứng trước danh từ nên cần điền 1 tính từ
north (n): hướng bắc
northerly (adj): thuộc về hướng Bắc
northerner (n): người phương bắc
northernmost (adj): cực bắc
Route (hướng đi) là danh từ, trước danh từ cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Xét theo nghĩa của câu:
=>I wanted to go a northerly route across Montana.
Tạm dịch: Tôi muốn đi con đường hướng Bắc qua Montana.
Choose the correct answer.
If the deserts are ________ managed, there may be troubles for scientific expeditions.
loose
loosen
loosening
loosely
loosely
Trước động từ thường là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó
loose (adj): lỏng
loosen (v): nới lỏng
loosening (v): nới lỏng
loosely (adv): một cách lỏng lẻo
Chỗ cần điền đứng trước động từ thường (managed) nên cần sử dụng một trạng từ:
=> If the deserts are loosely managed, there may be troubles for scientific expeditions.
Tạm dịch: Nếu quản lý sa mạc một cách lỏng lẻo, có thể có những rắc rối cho các cuộc thám hiểm khoa học.
Choose the correct answer.
The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do.
heat
hot
hotly
heating
heat
Xác định từ loại cần điền.
more + N
heat (n): nhiệt
hot (adj): nóng bức
hotly (adv): một cách nóng bức
heating (n): sự đốt nóng
=> The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more heat from the sun than land in humid climates do.
Tạm dịch: Hệ sinh thái sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất trên thế giới bởi vì nó hấp thụ nhiều nhiệt từ mặt trời hơn nơi ở vùng khí hậu ẩm ướt.