Put the word whose stress pattern is in the 2nd or 3rd syllable into the appropriate column.
Kéo thả những từ vào đúng ô mà trọng âm của từ ấy rơi vào.
available
institution
majority
tutorial
university
admission
preferential
certificate
application
enthusiasm
available
majority
tutorial
admission
certificate
enthusiasm
institution
university
preferential
application
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Âm tiết 2
available /əˈveɪləbl/
majority /məˈdʒɒrəti/
tutorial /tjuːˈtɔːriəl/
admission /ədˈmɪʃn/
certificate /səˈtɪfɪkət/
enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
Âm tiết 3
institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
preferential /ˌprefəˈrenʃl/
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
graduation
-
B
understanding
-
C
international
-
D
accommodation
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/
understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
institution
-
B
university
-
C
preferential
-
D
indicative
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
preferential /ˌprefəˈrenʃl/
indicative /ɪnˈdɪkətɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
interviewer
-
B
preparation
-
C
economics
-
D
education
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
interviewer /ˈɪntəvjuːə(r)/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
qualification
-
B
disappointedly
-
C
responsibility
-
D
recommendation
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
disappointedly /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd.li/
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
recommendation /ˌrekəmenˈdeɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 4.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
economic
-
B
experience
-
C
entertainment
-
D
introduction
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
economic /ˌiːkəˈnɒmɪks/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
biologist
-
B
generally
-
C
responsible
-
D
security
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
generally /ˈdʒenrəli/
responsible /rɪˈspɒnsəbl/
security /sɪˈkjʊərəti/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
attractiveness
-
B
traditional
-
C
generation
-
D
American
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
attractiveness /əˈtræktɪvnəs/
traditional /trəˈdɪʃənl/
generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
American /əˈmerɪkən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
certificate
-
B
necessary
-
C
economy
-
D
geography
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
certificate /sə'tifikət/
necessary /ˈnesəseri/
economy /i'kɒnəmi/
geography /dʒi'ɒgrəfi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
certificate
-
B
necessary
-
C
economy
-
D
geography
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
certificate /sə'tifikət/
necessary /ˈnesəseri/
economy /i'kɒnəmi/
geography /dʒi'ɒgrəfi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
considerable
-
B
information
-
C
librarian
-
D
technician
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
considerable /kənˈsɪdərəbl/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
librarian /laɪˈbreəriən/
technician /tekˈnɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
possible
-
B
university
-
C
secondary
-
D
suitable
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
possible /ˈpɒsəbl/
university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
secondary /ˈsekəndri/
suitable /ˈsuːtəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
physical
-
B
achievement
-
C
government
-
D
national
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
physical /ˈfɪzɪkl/
achievement /əˈtʃiːvmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
national /ˈnæʃnəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
expression
-
B
easily
-
C
depression
-
D
disruptive
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
expression /ɪkˈspreʃən/
easily /ˈiːzəli/
depression /dɪˈpreʃən/
disruptive /dɪsˈrʌptɪv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
mathematics
-
B
engineering
-
C
scientific
-
D
laboratory
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/
engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
laboratory /ləˈbɒrətri/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A
acidify
-
B
infinitive
-
C
interviewer
-
D
ridiculous
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
acidify /əˈsɪd.ɪ.faɪ/
infinitive /ɪnˈfɪn.ɪ.tɪv/
interviewer /ˈɪntəvjuːə(r)/
ridiculous /rɪˈdɪk.jə.ləs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.