Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
integration
-
B
international
-
C
immigration
-
D
operation
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/
international /ˌɪntərˈnæʃnəl/
immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/
operation /ˌɒpəˈreɪʃn/
Câu B âm "a" được phát âm thành /æ/ còn lại được phát âm thành /eɪ/
-
A
apprentice
-
B
association
-
C
apprehension
-
D
attack
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
apprentice /əˈprentɪs/
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
apprehension /ˌæprɪˈhenʃn/
attack /əˈtæk/
Câu C âm "a" được phát âm thành /æ/, còn lại được phát âm thành /ə/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
deal
-
B
eagle
-
C
instead
-
D
eager
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
deal /diːl/
eagle /ˈiːɡl/
instead /ɪnˈsted/
eager /ˈiːɡə(r)/
Câu C âm "ea" được phát âm thành /e/, còn lại phát âm thành /i:/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
decrease
-
B
deal
-
C
great
-
D
peak
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
decrease /dɪˈkriːs/
deal /diːl/
great /ɡreɪt/
peak /piːk/
Câu C âm "ea" được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /i:/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
boundary
-
B
founded
-
C
account
-
D
cough
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
boundary /ˈbaʊndri/
founded /faʊndid/
account /əˈkaʊnt/
cough /kɒf/
Câu D âm "ou" được phát âm thành /ɒ/, còn lại được phát âm thành /aʊ/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
glass
-
B
possess
-
C
business
-
D
messy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
glass /ɡlɑːs/
possess /pəˈzes/
business /ˈbɪznəs/
messy /ˈmesi/
Câu B âm "ss" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/.
-
A
missed
-
B
remembered
-
C
thinked
-
D
sacked
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/, /f/, /k/,/ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
missed /mɪst/
remembered /rɪˈmembə(r)d/
thinked /θɪŋkt/
sacked /sækt/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /d/, còn lại được phát âm thành /t/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
machines
-
B
photographs
-
C
links
-
D
edits
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /t/, /k/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
machines /məˈʃiːnz/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
links /lɪŋks/
edits /ˈedɪts/
Câu A âm "s" được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm thành /s/
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A
hour
-
B
help
-
C
hire
-
D
house
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
hour /ˈaʊə(r)/
help /help/
hire /ˈhaɪə(r)/
house /haʊs/
Câu A âm "h" không được phát âm (âm câm) còn lại được phát âm là /h/
-
A
honor
-
B
honest
-
C
heir
-
D
hence
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Cách phát âm "-h"
honor /ˈɒnə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
heir /eə(r)/
hence /hens/
Câu D âm "h" được phát âm thành /h/, còn lại không được phát âm (âm câm)
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
technology
-
B
situation
-
C
development
-
D
establishment
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
technology /tekˈnɒlədʒi/
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
development /dɪˈveləpmənt/
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
-
A
agriculture
-
B
electronic
-
C
population
-
D
scientific
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
justice
-
B
admit
-
C
adopt
-
D
improve
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
justice /ˈdʒʌstɪs/
admit /ədˈmɪt/
adopt /əˈdɒpt/
improve /ɪmˈpruːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
-
A
energy
-
B
industry
-
C
forestry
-
D
investment
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
energy /ˈenədʒi/
industry /ˈɪndəstri/
forestry /ˈfɒrɪstri/
investment /ɪnˈvestmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
-
A
series
-
B
respect
-
C
interest
-
D
action
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
series /ˈsɪəriːz/
respect /rɪˈspekt/
interest /ˈɪntrəst/
action /ˈækʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
stability
-
B
immensity
-
C
advocacy
-
D
capacity
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
stability /stəˈbɪləti/
immensity /ɪˈmensəti/
advocacy /ˈædvəkəsi/
capacity /kəˈpæsəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
advice
-
B
justice
-
C
circus
-
D
product
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
advice /ədˈvaɪs/
justice /ˈdʒʌstɪs/
circus /ˈsɜːkəs/
product /ˈprɒdʌkt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
generous
-
B
suspicious
-
C
constancy
-
D
sympathy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
generous /ˈdʒenərəs/
suspicious /səˈspɪʃəs/
constancy /ˈkɒnstənsi/
sympathy /ˈsɪmpəθi/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
applicant
-
B
uniform
-
C
yesterday
-
D
employment
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
applicant /ˈæplɪkənt/
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
yesterday /ˈjestədeɪ/
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A
interesting
-
B
surprising
-
C
amusing
-
D
successful
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
amusing /əˈmjuːzɪŋ/
successful /səkˈsesfl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.