Choose the best answer to complete each sentence
__________ is a period in the night during which a particular group of employees work.
A. night shift
B. nightmare
C. nightman
D. night club
A. night shift
Tra cứu nghĩa của từ vựng
night shift (n): ca làm buổi tối, ca đêm
nightmare (n): ác mộng
nightman (n): công nhân dọn vệ sinh
night club (n): hộp đêm
Choose the best answer to complete each sentence
Which word is the synonym of the word “chance (n)”
organization
opportunity
fortune
privilege
opportunity
Tra cứu nghĩa của từ vựng
tổ chức: organization
cơ hội: opportunity
may mắn: fortune
đặc lợi: privilege
chance = opportunity
Choose the best answer to complete each sentence
This analysis could not be performed _________ for men and women due to the small number of participants in certain groups.
A. beautifully
B. fortunately
C. preciously
D. separately
D. separately
Tra cứu nghĩa của từ vựng
beautifully (adv): đẹp đẽ
fortunately (adv): may mắn
preciously (adv): quý giá
separately (adv): riêng biệt, tách biệt
Tạm dịch: Phân tích này không thể được trình bày 1 cách riêng biệt cho nam và nữa vì số lượng những người tham gia cho cả 2 nhóm đều rất ít.
Choose the best answer to complete each sentence
Each of us must take ______ for our own actions.
A. probability
B. ability
C. possibility
D. responsibility
D. responsibility
Cụm cố định "take responsibility for ...": chịu trách nhiệm về ...
probability (n): khả năng có thể xảy ra
possibility (n): khả năng, tình trạng có thể
ability (n): khả năng, tài năng, năng lực
responsibility (n): trách nhiệm
Cụm cố định "take responsibility for ...": chịu trách nhiệm về ...
=> Each of us must take responsibility for our own actions.
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm với chính hành động của bản thân mình.
Choose the best answer to complete each sentence
According to the boss, John is the most _______ for the position of executive secretary.
A. supportive
B. caring
C. suitable
D. comfortable
C. suitable
Tra cứu nghĩa của từ vựng
supportive (adj): ủng hộ, khuyến khích, thông cảm
suitable (adj): phù hợp
caring (adj): chu đáo
comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi
=> According to the boss, John is the most suitable for the position of executive secretary.
Tạm dịch: Theo ý kiến của sếp, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
She got up late and rushed to the bus stop.
A. came into
B. went leisurely
C. went quickly
D. dropped by
C. went quickly
Tra cứu nghĩa của từ vựng: rush = go quickly
rush (v): chạy vội vã, đi rất nhanh
come into (v): đi vào
go leisurely (v): đi thong thả
go quickly (v): đi nhanh, đi vội
drop by (v): tạt vào thăm, nhân tiện vào thăm
=> rush = go quickly
=> She got up late and went quickly to the bus stop.
Tạm dịch: Cô ấy thức dậy muộn và đi thật nhanh đến điểm xe buýt.
Choose the best answer to complete each sentence
With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
A. under
B. above
C. upon
D. out of
A. under
Cụm từ cố định "under pressure": chịu áp lực, bị áp lực, căng thẳng
Cụm từ cố định "under pressure": chịu áp lực, bị áp lực, căng thẳng
=> With greatly increased workloads, everyone is under pressure now.
Tạm dịch: Bởi vì khối lượng công việc tăng rất nhiều nên bây giờ mọi người đang phải chịu áp lực.
Choose the best answer to complete each sentence
Would you like to share your experience __________ the rest of the group?
A. with
B. to
C. among
D. of
A. with
Cụm từ: share something with someone: chia sẻ với ai đó điều gì/ thứ gì
Cụm từ: share something with someone: chia sẻ với ai đó điều gì/ thứ gì
=> Would you like to share your experience with the rest of the group?
Tạm dịch: Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của bạn với những người còn lại trong nhóm không?
Choose the best answer to complete each sentence
She was that her article had been published.
A. overjoyed
B. well – behaved
C. obedient
D. mischievous
A. overjoyed
Tra cứu nghĩa của từ vựng
overjoyed (adj): vui mừng khôn xiết
obedient (adj): vâng lời, lễ phép
well-behaved (adj): cư xử tốt
mischievous (adj): tinh nghịch, láu lỉnh
=> She was overjoyed that her article had been published.
Tạm dịch: Cô ấy đã rất vui mừng vì bài báo của cô ấy được xuất bản.
Choose the best answer to complete each sentence
Not , most local business depends on tourism.
A. definitely
B. willingly
C. unexpectedly
D. frankly
C. unexpectedly
Tra cứu nghĩa của từ vựng
definitely (adv): xác định, chắc chắn
unexpectedly (adv): đột xuất, bất ngờ, ngạc nhiên
willingly (adv): sẵn lòng, tự nguyện
frankly (adv): một cách thẳng thắn, thành thật
=> Not unexpectedly, most local business depends on tourism.
Tạm dịch: Không có gì ngạc nhiên cả, hầu hết doanh nghiệp địa phương đều phụ thuộc vào ngành du lịch.
Choose the best answer to complete each sentence
You can't expect to have any friends if you don't make the with people.
A. progress
B. mistake
C. effort
D. speech
D. speech
Tra cứu nghĩa của từ vựng
progress (n): sự tiến bộ
effort (n): sự cố gắng, sự nỗ lực
mistake (n): lỗi sai, lỗi lầm
speech (n): bài diễn thuyết, lời nói
=> You can't expect to have any friends if you don't make the speech with people.
Tạm dịch: Bạn không thể mong đợi có bất kỳ bạn bè nào nếu bạn không nói chuyện với mọi người.
Choose the best answer to complete each sentence
She had always been honest with me, and I her for that.
A. respect
B. encourage
C. embark
D. consider
A. respect
Cụm từ: respect someone for something: tôn trọng ai đó vì điều gì
respect (v): tôn trọng
embark (v): tham gia
encourage (v): khuyến khích
consider (v): cân nhắc, xem xét
Cụm từ: respect someone for something: tôn trọng ai đó vì điều gì
=> She had always been honest with me, and I respect her for that.
Tạm dịch: Cô ấy luôn luôn thành thật với tôi, nên tôi rất tôn trọng cô ấy vì điều đó.
Choose the best answer to complete each sentence
For __________ reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
A. secure
B. securely
C. security
D. securing
C. security
Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"
secure (adj): an toàn, bảo đảm
securely (adv): một cách an toàn, chắc chắn
security (n): sự an toàn, an ninh
secure - securing (v): bảo vệ
Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"
=> For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
Tạm dịch: Vì lý do an toàn, yêu cầu các hành khách không được sơ ý để lại bất kỳ hành lý nào.
Choose the best answer to complete each sentence
We are impressed by his _________ to help us with the hard mission.
A. will
B. willing
C. willingness
D. willingly
C. willingness
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần danh từ.
will (v): sẽ, định
willing (adj): sẵn sàng
willingness (n): sự sẵn sàng, sự tự nguyện
willingly (adv): sẵn lòng, tự ý, tự nguyện
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ.
=> We are impressed by his willingness to help us with the hard mission.
Tạm dịch: Chúng tôi thấy ấn tượng vì sự sẵn sàng của anh ấy khi giúp đỡ chúng tôi trong nhiệm vụ khó khăn.
Choose the best answer to complete each sentence
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve
B. solvable
C. solutions
D. solvability
C. solutions
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.
solve (v): giải quyết
solvable (adj): có thể giải quyết được
solution (n): sự giải quyết, giải pháp
solvability (n): tính có thể giải quyết được
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.
=> These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.
Tạm dịch: Những giải pháp nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng ta phải mất tiền.