Choose the correct answer.
What is this?
struggling
publishing
punishing
storing
publishing
Tra cứu nghĩa của từ vựng
liên quan đến sách, báo
Choose the correct answer to fill in the blank.
After taking this course, she has _____ progress in studying English.
put
done
made
taken
made
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển
Choose the correct answer.
The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.
put in force
struggle
divide into
educate
put in force
Tra cứu nghĩa của từ vựng
regulation (n): chính sách, điều khoản
cần điền từ sao cho ... regulation: đưa chính sách có hiệu lực.
put in force (phr.v): có hiệu lực
struggle (v): vật lộn, đấu tranh
divide into (phr.v): phân chia ra
educate (v): giáo dục
=> The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.
Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.
Choose the correct answer.
English is an important _______ that is required in several national examinations.
language
method
evaluation
subject
subject
Tra cứu nghĩa của từ vựng
language (n): ngôn ngữ
method (n): phương pháp
evaluation (n): sự đánh giá
subject (n): môn học
=> English is an important subject that is required in several national examinations.
Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Choose the correct answer.
Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “_______ schools"
college
primary
secondary
public
public
Tra cứu nghĩa của từ vựng
college (n): trường cao đẳng
primary (adj): sơ cấp, tiểu học
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
public (adj): thuộc nhà nước
=> Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “public schools".
Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.
Choose the correct answer.
In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
state
secondary
independent
primary
state
Tra cứu nghĩa của từ vựng
state (adj): thuộc nhà nước
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
independent (adj): độc lập
primary (adj): tiểu học
=> In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Tạm dịch: Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.
Choose the correct answer.
Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media.
compulsory
parallel
selected
following
parallel
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
compulsory (adj): bắt buộc
parallel (adj): song song
selected (adj): được lựa chọn
following (adj): theo sau, tiếp theo
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
=> Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media.
Tạm dịch: Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.
Choose the correct answer.
People tend to work hard at this _________ of life.
distance
stage
space
level
stage
Tra cứu nghĩa của từ vựng
distance (n): khoảng cách
stage (n): giai đoạn
space (n): không gian
level (n): trình độ
=> People tend to work hard at this stage of life.
Tạm dịch: Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.
Choose the correct answer.
The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy.
public
publicly
publicize
publicizing
publicize
Cần một động từ đứng sau “to”
public (adj): chung, công, công khai, công cộng
publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng
publicize - publicizing (v): đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến
Cần một động từ đứng sau “to”
=> The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.
Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.
Choose the correct answer.
There is a wide range of _______ in the education system of the USA.
select
selective
selected
selection
selection
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of”
Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi
select - selected - selecting (v): lựa chọn
selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn
selection (n): sự lựa chọn
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of”
Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi
=> There is a wide range of selection in the education system of the USA.
Tạm dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.
Choose the correct answer.
Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.
effective
methodical
formal
educational
effective
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
depended
required
divided
paid
required
Tra cứu nghĩa của từ vựng
depend: phụ thuộc
require: được yêu cầu
divide: được phân chia
pay: được chi trả
compulsory (adj): bắt buộc
depended (V-ed): phụ thuộc
required (V-ed): được yêu cầu
divided (V-ed): được phân chia
pay - paid (V-ed): được chi trả
=> compulsory = required: bắt buộc, được yêu cầu
=> School uniform is required in most of Vietnamese schools.
Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam.
Choose the correct answer.
Mathematics, a required subject in all schools, is _____ into many branches.
grouped
prepared
divided
added
divided
1 từ có thể đi cùng với giới từ into để tạo thành cụm từ mang nghĩa: được chia ra, phân ra thành ...
group: nhóm lại
prepare: chuẩn bị
divide: chia
add: thêm
group (v): hợp thành nhóm, phân theo nhóm
prepare (v): chuẩn bị
divide (+into) (v): phân chia
add (v): thêm vào, bổ sung
Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành
=> Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.
Tạm dịch: Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.
Choose the correct answer.
A/an _______ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
certificate
requirement
education
test
certificate
Tra cứu nghĩa của từ vựng
... là 1 thứ giấy tờ cho thấy rằng bạn đã đỗ 1 kì thi, hoàn thành khóa học hoặc là đạt được 1 vài tấm bằng cần thiết.
certificate (n): giấy chứng nhận
requirement (n): sự yêu cầu
education (n): giáo dục
test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra
=> A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.
Choose the correct answer.
The college offers both _______ and professional qualifications.
government
experience
requirement
academic
academic
Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại => "professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"
government (n): chính phủ
experience (n): kinh nghiệm
requirement (n): yêu cầu
academic (adj): có tính chất học thuật
Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại => "professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"
=> The college offers both academic and professional qualifications.
Tạm dịch: Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.
Choose the correct answer.
In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools.
independent
independently
depended
independence
independent
cần điền 1 tính từ vào chỗ trống
independent (adj): độc lập
independently (adv): một cách độc lập
depend (v): phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập
=> In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học do các trường công lập được điều hành bởi chính phủ và các trường tư thục cung cấp.
Choose the correct answer.
Concern for the environment is now at the_________of many governments' policies
core
aim
target
purpose
core
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
core (n) : cốt lõi, điểm trung tâm
aim (n): mục đích
target ( n): mục tiêu
purpose (n): ý định, mục đích
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
=> Concern for the environment is now at the core of many governments' policies.
Tạm dịch: Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.
Choose the correct answer.
He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
academic
academy
academician
academically
academic
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"
academic (adj): có tính chất học thuật
academy (n): học viện
academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)
academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"
=> He did not do well at school and left with few academic qualifications.
Tạm dịch: Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.
Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______.
achieve
achiever
achievement
achievable
achievement
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
achieve (v): đạt được
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=> He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch: Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Choose the correct answer.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
educate
education
educator
educative
educator
Cần một danh từ đứng sau mạo từ “an” và danh từ đó sẽ thay thế cho Mr. Pike
educate (v): giáo dục
education (n): sự giáo dục; nền giáo dục
educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm
educative (adj): mang tính giáo dục
- Xét từ "education" thì không phù hợp về nghĩa
=> As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Tạm dịch: Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên .