Choose the best answer.
The scenery is breathtaking when viewed from the mountain top. It feels like your breath is being taken away.
A. spectacular
B. good
C. nice
D. peaceful
A. spectacular
breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
spectacular (adj): ngoạn mục
good (adj): tốt, hay, tuyệt
nice (adj): đẹp, tốt, hấp dẫn
peaceful (adj): yên tĩnh, thái bình
breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
spectacular (adj): ngoạn mục
good (adj): tốt, hay, tuyệt
nice (adj): đẹp, tốt, hấp dẫn
peaceful (adj): yên tĩnh, thái bình
=> breathtaking = spectacular
=> The scenery is spectacular when viewed from the mountain top. It feels like your breath is being taken away.
Tạm dịch: Phong cảnh thật ngoạn mục khi nhìn từ đỉnh núi. Cảm giác như hơi thở của bạn đang bị lấy đi.
Đáp án: A
Match the pictures with suitable names.
My Son Sanctuary
Ha Long Bay
Son Doong Cave
Hue Citadel
Sapa Terraces
Nha Trang Beach
Hue Citadel
Nha Trang Beach
Sapa Terraces
My Son Sanctuary
Son Doong Cave
Ha Long Bay
My Son Sanctuary: Thánh địa Mỹ Sơn
Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
Son Doong Cave: hang Sơn Đoòng
Hue Citadel: Cố đô Huế
Sapa Terraces: Ruộng bậc thang Sapa
Nha Trang Beach: Bãi biển Nha Trang
Hue Citadel: Cố đô Huế
Nha Trang Beach: Bãi biển Nha Trang
Sapa Terraces: Ruộng bậc thang Sa Pa
My Son Sanctuary: Thánh địa Mỹ Sơn
Son Doong Cave: Hang Sơn Đoòng
Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
Choose the best answer.
_______ by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.
A. Stood
B. Located
C. Locating
D. Situated
B. Located
- Rút gọn động từ ở vế đầu tiên => VpII..., S + V
- Phần chỗ trống đã được rút gọn chủ ngữ “the country”. Câu đầy đủ sẽ là “The country is located by the sea, ...”, tuy nhiên có thể rút gọn chủ ngữ ở vế đầu (vì cả 2 vế cùng chủ ngữ “the country”): bỏ chủ ngữ và động từ to be => còn VpII
- located by ...: nằm cạnh ...
=> Located by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.
Tạm dịch: Nằm cạnh biển, đất nước này có lợi thế là có một khu vực ven biển rộng lớn.
Đáp án: B
Choose the best answer.
The Imperial Citadel of Thang Long is a complex that ______ royal palaces and monuments.
A. consist of
B. consists of
C. consists on
D. consist on
B. consists of
consist of: bao gồm
consist of: bao gồm
Chủ ngữ là danh từ số ít (that là đại từ quan hệ thay thế cho “a complex” => động từ phải chia ở số ít => consists of
=> The Imperial Citadel of Thang Long is a complex that consists of royal palaces and monuments.
Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long là một khu phức hợp bao gồm các cung điện và di tích hoàng gia.
Đáp án: B
Choose the best answer.
Do you like to live in a modern house or a(n) ______ cottage?
A. terrible
B. awful
C. picturesque
D. bad
C. picturesque
terrible (adj): khủng khiếp
awful (adj): đáng sợ, khủng khiếp
picturesque (adj): đẹp (như tranh)
bad (adj): tồi tệ, xấu
terrible (adj): khủng khiếp
awful (adj): đáng sợ, khủng khiếp
picturesque (adj): đẹp (như tranh)
bad (adj): tồi tệ, xấu
=> Do you like to live in a modern house or a picturesque cottage?
Tạm dịch: Bạn thích sống trong một ngôi nhà hiện đại hay một ngôi nhà ở nông thôn đẹp như tranh?
Đáp án: C
Choose the best answer.
All the best theatres and restaurants are____ within a few minutes' walk of each other.
A. laid
B. situated
C. seated
D. stood
B. situated
lay (v): nằm (chỉ hành động), sắp xếp
situate (v): nằm ở vị trí
seat (v): để ngồi
stand (v): đứng
lay (v): nằm (chỉ hành động), sắp xếp
situate (v): nằm ở vị trí
seat (v): để ngồi
stand (v): đứng
=> All the best theatres and restaurants are situated within a few minutes' walk of each other.
Tạm dịch: Tất cả các nhà hát và nhà hàng tốt nhất đều nằm cách nhau vài phút đi bộ.
Đáp án: B
Choose the best answer.
This city has the most ________ underground rail networks in the world.
A. efficient
B. fashionable
C. cosmopolitan
D. fascinated
A. efficient
efficient (adj): có hiệu quả, năng suất cao
fashionable (adj): hợp thời trang, hợp mốt
cosmopolitan (adj): toàn thế giới
fascinated (adj): mê hoặc, quyến rũ
efficient (adj): có hiệu quả, năng suất cao
fashionable (adj): hợp thời trang, hợp mốt
cosmopolitan (adj): toàn thế giới
fascinated (adj): mê hoặc, quyến rũ
=> This city has the most efficient underground rail networks in the world.
Tạm dịch: Thành phố này có mạng lưới đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.
Đáp án: A
Choose the best answer.
“What is the best way to get around the Old Quarter?” – “_______”
A. That’s useful
B. It’s worth seeing
C. Great, thanks
D. I suggest walking
D. I suggest walking
- Kiến thức giao tiếp
“Cách tốt nhất để đi vòng quanh khu phố cổ là gì?"
That’s useful: Nó rất hữu ích
It’s worth seeing: Nó rất đáng xem
Great, thanks: Tuyệt quá, cảm ơn
I suggest walking: Tôi đề xuất là đi bộ
That’s useful: Nó rất hữu ích
It’s worth seeing: Nó rất đáng xem
Great, thanks: Tuyệt quá, cảm ơn
I suggest walking: Tôi đề xuất là đi bộ
=> “What is the best way to get around the Old Quarter?” – “I suggest walking”
Tạm dịch: “Cách tốt nhất để đi vòng quanh khu phố cổ là gì?” – “Tôi đề xuất là đi bộ”
Đáp án: D
Choose the best answer.
The Citadel is in a beautiful ________, right in the centre of the city.
A. setting
B. set
C. tower
D. space
A. setting
setting (n): khung cảnh
set (n): cảnh dựng (sân khấu)
tower (n): tháp
space (n): không gian, khoảng không
setting (n): khung cảnh
set (n): cảnh dựng (sân khấu)
tower (n): tháp
space (n): không gian, khoảng không
=> The Citadel is in a beautiful setting, right in the centre of the city.
Tạm dịch: Thành cổ nằm trong một khung cảnh tuyệt đẹp, ngay trung tâm thành phố.
Đáp án: A
Choose the best answer.
A ______ is a castle on high ground in or near a city, where people could go when the city was being attacked.
A. monument
B. cathedral
C. centre
D. citadel
D. citadel
monument (n): tượng đài, đài kỷ niệm
cathedral (n): nhà thờ, thánh đường
centre (n): trung tâm
citadel (n) thành lũy, thành trì, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan)
monument (n): tượng đài, đài kỷ niệm
cathedral (n): nhà thờ, thánh đường
centre (n): trung tâm
citadel (n) thành lũy, thành trì, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan)
- be attacked: bị tấn công
=> A citadel is a castle on high ground in or near a city, where people could go when the city was being attacked
Tạm dịch: Thành trì là một lâu đài trên mặt đất cao trong hoặc gần một thành phố, nơi mọi người có thể đến khi thành phố bị tấn công.
Đáp án: D
Choose the best answer.
The station building used to be a high wooden _____ with a curved roof.
A. facility
B. carriage
C. complex
D. structure
D. structure
facility (n): trang thiết bị, phương tiện
carriage (n): toa hành khách / xe ngựa
complex (n): khu liên hợp
structure (n): công trình kiến trúc
facility (n): trang thiết bị, phương tiện
carriage (n): toa hành khách / xe ngựa
complex (n): khu liên hợp
structure (n): công trình kiến trúc
=> The station building used to be a high wooden structure with a curved roof.
Tạm dịch: Tòa nhà ga từng là một cấu trúc bằng gỗ cao với mái cong.
Đáp án: D
Choose the best answer.
The government introduced tougher _______ to preserve historical sites around the city.
A. plans
B. measures
C. actions
D. steps
B. measures
plan (n): kế hoạch
measure (n): biện pháp
action (n): hành động
step (n): bước đi
plan (n): kế hoạch
measure (n): biện pháp
action (n): hành động
step (n): bước đi
- tough measure: biện pháp cứng rắn.
=> The government introduced tougher measures to preserve historical sites around the city.
Tạm dịch: Chính phủ đã đưa ra các biện pháp cứng rắn hơn để bảo tồn các di tích lịch sử xung quanh thành phố.
Đáp án: B
Choose the best answer.
A ______ is a large, strong building or group of buildings that can be defended from attack.
A. fortress
B. pagoda
C. temple
D. cathedral
A. fortress
fortress (n): pháo đài
pagoda (n): chùa
temple (n): đền
cathedral (n): nhà thờ, thánh đường
fortress (n): pháo đài
pagoda (n): chùa
temple (n): đền
cathedral (n): nhà thờ, thánh đường
=> A fortress is a large, strong building or group of buildings that can be defended from attack.
Tạm dịch: Một pháo đài là một tòa nhà lớn, kiên cố hoặc một nhóm các tòa nhà có thể được bảo vệ khỏi sự tấn công.
Đáp án: A
Choose the best answer.
Huong Pagoda is a ______ site as well as a great sight-seeing spot in Vietnam.
A. religious
B. religioning
C. religional
D. religion
A. religious
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “site” và đứng sau mạo từ “a” nên phải là một tính từ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “site” và đứng sau mạo từ “a” nên phải là một tính từ
religious (adj): thuộc về tín ngưỡng, tôn giáo
=> Huong Pagoda is a religious site as well as a great sight-seeinng spot in Vietnam.
Tạm dịch: Chùa Hương là một địa điểm tôn giáo cũng như một điểm tham quan tuyệt vời ở Việt Nam.
Đáp án: A
Choose the best answer.
The show features six competitors from different parts of the country.
A. runners
B. contestants
C. cooks
D. artists
B. contestants
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
runner (n): người chạy đua
contestant (n): thí sinh, người dự thi, đối thủ
cook (n): người nấu ăn
artist (n): nghệ sĩ
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
runner (n): người chạy đua
contestant (n): thí sinh, người dự thi, đối thủ
cook (n): người nấu ăn
artist (n): nghệ sĩ
=> competitor = contestant
=> The show features six contestants from different parts of the country.
Tạm dịch: Chương trình có sáu thí sinh đến từ các vùng khác nhau của đất nước.
Đáp án: B
Choose the best answer.
It is reported that _______ come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.
A. thousands of visitors
B. thousand of visitors
C. thousands visitors
D. thousands of visitor
A. thousands of visitors
Khi sử dụng “thounsand” để diễn đạt một số xác định => number/several + thoundsand + N_số nhiều
Khi sử dụng “thounsands” để diễn đạt một số không xác định => thounsands + of + N_số nhiều
Khi sử dụng “thounsand” để diễn đạt một số xác định => number/several + thoundsand + N_số nhiều
Khi sử dụng “thounsands” để diễn đạt một số không xác định => thounsands + of + N_số nhiều
Trong câu trên, từ cần điền dùng để diễn tả một số lượng khách du lịch không xác định => thousands of visitors
=> It is reported that thousands of visitors come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng hàng ngàn du khách đến để thưởng thức cảnh đẹp của pháo đài Bình Đại mỗi năm.
Đáp án: A
Choose the best answer.
Bien Hoa is an ________ city in the south of Vietnam.
A. industrial
B. industry
C. industrialize
D. industrialized
A. industrial
industrial (adj): (thuộc) công nghiệp
industry (n): công nghiệp
industrialize (v): công nghiệp hóa
industrialized (adj): đã được công nghiệp hóa
Từ cần điền đứng trước danh từ “city” và đứng sau mạo từ “an” nên phải là một tính từ
industrial (adj): (thuộc) công nghiệp
industry (n): công nghiệp
industrialize (v): công nghiệp hóa
industrialized (adj): đã được công nghiệp hóa
Từ cần điền đứng trước danh từ “city” và đứng sau mạo từ “an” nên phải là một tính từ
=> Bien Hoa is an industrial city in the south of Vietnam.
Tạm dịch: Biên Hòa là một thành phố công nghiệp ở phía Nam Việt Nam.
Đáp án: A
Choose the best answer.
Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four____ divisions since December 2003.
A. administer
B. administration
C. administrative
D. administrator
C. administrative
- Đứng trước danh từ và sau số từ cần 1 tính từ
administer (v): quản lý, cai trị
administration (n): sự quản lý, sự cai trị
administrative (adj): (thuộc) hành chính
administrator (n): người quản lý, quản trị viên
Từ cần điền đứng trước danh từ “divisions” nên phải là một tính từ
=> Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four administrative divisions since December 2003.
Tạm dịch: Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân chia thành hai mươi bốn đơn vị hành chính kể từ tháng 12 năm 2003.
Đáp án: C
Choose the best answer.
A _______ is a cave that is big enough for humans to go inside.
A. cavern
B. bay
C. nationality
D. native
A. cavern
cavern (n): hang động (lớn)
bay (n): vịnh
nationality (n): quốc tịch
native (adj): (thuộc) địa phương, thổ dân
cavern (n): hang động (lớn)
bay (n): vịnh
nationality (n): quốc tịch
native (adj): (thuộc) địa phương, thổ dân
=> A cavern is a cave that is big enough fo humans to go inside.
Tạm dịch: Một hang động lớn là một hang động đủ lớn để con người đi vào bên trong.
Đáp án: A
Choose the best answer.
I’m travelling around Vietnam next week. Can you _______ a good place to visit?
A. give
B. recommend
C. announce
D. offer
B. recommend
give (v): đưa
recommend (v): giới thiệu, tiến cử (một cái gì đó tốt cho ai)
announce (v): thông báo
offer (v): yêu cầu
give (v): đưa
recommend (v): giới thiệu, tiến cử (một cái gì đó tốt cho ai)
announce (v): thông báo
offer (v): yêu cầu
=> I’m travelling around Vietnam next week. Can you recommend a good place to visit?
Tạm dịch: Tôi sẽ du lịch vòng quanh Việt Nam vào tuần tới. Bạn có thể giới thiệu một địa điểm đẹp để ghé thăm không?
Đáp án: B
Choose the best answer.
The park first earned the coveted honor in 2003 for its astounding _____ and geomorphologic values.
A. geologist
B. geology
C. geological
D. geologically
C. geological
geologist (n): nhà địa chất
geology (n): địa chất học
geological (adj): (thuộc) địa chất
geologically (adv): về mặt địa chất
geologist (n): nhà địa chất
geology (n): địa chất học
geological (adj): (thuộc) địa chất
geologically (adv): về mặt địa chất
geomorphologic là tính từ => từ cần điền cũng phải là một tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> The park first earned the coveted honor in 2003 for its astounding geological and geomorphologic values.
Tạm dịch: Công viên lần đầu tiên nhận được vinh dự đáng thèm muốn vào năm 2003 nhờ các giá trị địa chất và địa mạo đáng kinh ngạc.
Đáp án: C