Choose the best answer
He ______ a major contribution to peace in the region.
A. gave
B. took
C. made
D. did
C. made
Cụm từ: make contribution to: đóng góp
Cụm từ: make contribution to: đóng góp
Đáp án: He made a major contribution to peace in the region.
Tạm dịch: Ông ấy là người đóng góp chính trong việc làm yên bình mảnh đất này.
Choose the best answer
a _____ is a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.
Example: the heavy tax _____ on working people
A. burden
B. desire
C. concern
D. conflict
A. burden
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. burden: gánh nặng
B. desire: khát khao
C. concern: mối quan tâm, sự lo lắng
D. conflict: cuộc xung đột
a burden (on/to somebody) a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.
Gánh nặng có nghĩa là 1 nhiệm vụ, trách nhiệm gây ra những lo lắng, khó khăn và công việc khó khăn.
Ví dụ: the heavy tax burden on working people. => gánh nặng thuế đè lên những người đi làm.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
In the future, many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.
A. companies
B. services
C. supermarkets
D. farms
A. companies
Tra cứu nghĩa của từ vựng
=> corporations: công ty, tập đoàn
corporation (n): công ty, tập đoàn
company (n): công ty
service (n): dịch vụ
supermarket (n): siêu thị
farm (n): trang trại, nông trường
=> companies = corporations
=> In the future, many large companies will be wiped out and millions of jobs will be lost.
Tạm dịch: Trong tương lai, nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu người bị mất việc làm.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Let's put off that meeting to next Monday.
A. postpone
B. schedule
C. arrange
D. appoint
A. postpone
Tra cứu nghĩa của từ vựng
=> put off : hoãn lại
put off (phrasal verb): hoãn lại
postpone (v): hoãn lại
schedule (v): sắp xếp thời gian, lên lịch trình
arrange (v): sắp xếp, sửa soạn
appoint (v): cử, chỉ định, bổ nhiệm
=> put off = postpone
=> Let's postpone that meeting to next Monday.
Tạm dịch: Hãy hoãn lại cuộc họp đó đến thứ Hai tới nhé!
Find out the synonym of the underlined word from the options below
A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
A. demolishing
B. exploding
C. developing
D. running
B. exploding
Tra cứu nghĩa của từ vựng
=> go off = explode
go off (phrasal verb): nổ/ báo thức
demolish (v): phá hủy
explode (v): nổ
develop (v): phát triển
run (v): điều hành, chạy
=> going off = exploding
=> A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
Tạm dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ gây nổ do những sự cố bất ngờ.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving devices.
A. Official
B. Household
C. Schooling
D. Foreign
B. Household
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Domestic chores: việc nhà
Official (adj): chính thức, chính quy
Household (adj): trong gia đình, trong nhà
Schooling (n): sự giáo dục ở nhà trường
Foreign (adj): nước ngoài
=> Domestic = Household
=> Household chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving devices.
Tạm dịch: Việc nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh về thiết bị lao động.
Choose the best answer to complete each sentence
They are trying to persuade the rich to__________their money to the charities.
A. provide
B. invest
C. finance
D. contribute
D. contribute
provide (v): cung cấp
invest (v): đầu tư
finance (v): tài trợ, cấp tiền
contribute...to (v): đóng góp vào
provide (v): cung cấp
invest (v): đầu tư
finance (v): tài trợ, cấp tiền
contribute...to (v): đóng góp vào
=> They are trying to persuade the rich to contribute their money to the charities.
Tạm dịch: Họ đang cố gắng thuyết phục những người giàu đóng góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Telecommunication is bound to have a huge influence on various aspects of our lives.
A. depression
B. technique
C. expect
D. impact
D. impact
Tra cứu nghĩa của từ vựng
cụm từ have a huge influence on sth: có ảnh hưởng lớn lên ...
influence (n): tác dụng, sự ảnh hưởng
depression (n): sự chán nản, trầm cảm
technique (n): kỹ thuật
expect (v): mong chờ, ngóng đợi
impact (n): sự ảnh hưởng, tác động
=> influence = impact
=> Telecommunication is bound to have a huge impact on various aspects of our lives.
Tạm dịch: Viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng lớn đến các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của chúng ta.
Choose the best answer to complete each sentence
There will be powerful network of computers which may come from a single computing _______ that is worn on or in the body.
A. device
B. machinery
C. equipment
D. vehicle
A. device
Phân biệt giữa "device/ machinery/ equipment"
+ device: thông thường "device" là một thiết bị máy móc/ điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định, ví dụ: a hard drive (ổ cứng), ..
+ machine: thứ mà con người chế tạo ra sử dụng năng lượng để hoàn thành mục đích, ví dụ: a water wheel (bánh xe nước), an internal combustion engine (động cơ đốt trong) , or a computer (máy vi tính) ...
+ equipment: thường mang nghĩa là công cụ dùng cho một mục đích nhất định, ví dụ như: sport equipment, office equipment, factory equipment ...
device (n): thiết bị, máy móc
machinery (n): thiết bị máy móc
equipment (n): thiết bị, máy móc
vehicle (n): phương tiện
Phân biệt giữa "device/ machinery/ equipment"
+ device: thông thường "device" là một thiết bị máy móc/ điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định, ví dụ: a hard drive (ổ cứng), ..
+ machine: thứ mà con người chế tạo ra sử dụng năng lượng để hoàn thành mục đích, ví dụ: a water wheel (bánh xe nước), an internal combustion engine (động cơ đốt trong) , or a computer (máy vi tính) ...
+ equipment: thường mang nghĩa là công cụ dùng cho một mục đích nhất định, ví dụ như: sport equipment, office equipment, factory equipment ...
=> There will be powerful network of computers which may come from a single computing device that is worn on or in the body.
Tạm dịch: Sẽ có mạng lưới các máy vi tính, có thể xuất phát từ một thiết bị máy tính đơn lẻ được đeo trên hoặc bên trong phần thân.
Choose the best answer to complete each sentence
Many teenagers show signs of anxiety and _______ when being asked about their future.
A. depress
B. depression
C. depressing
D. depressed
B. depression
=> Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại: "anxiety" (sự lo lắng) là một danh từ => chỗ cần điền cũng là một danh từ.
depress (v): làm chán nản, làm suy giảm, làm chậm trễ
depression (n): trầm cảm, tình trạng trì trệ
depressing (adj): chán nản, thất vọng
depressed (adj): thất vọng, chán nản, trì trệ
=> Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại: "anxiety" (sự lo lắng) là một danh từ => chỗ cần điền cũng là một danh từ.
=> Many teenagers show signs of anxiety and depression when being asked about their future.
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên có dấu hiệu lo lắng và chán nản khi được hỏi về tương lai của mình.
Choose the best answer
which word means "caring only about yourself rather than about other people" ?
A. selfish
B. violent
C. similar
D. pessimistic
A. selfish
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Từ nào có nghĩa chỉ quan tâm đến bản thân mình hơn là những người xung quanh.
A. selfish: ích kỷ
B. violent: bạo lực
C. similar: tương tự
D. pessimistic: bi quan
Choose the best answer
Whole villages were wiped ____ by the earthquake.
A. in
B. out
C. for
D. with
B. out
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Cụm từ: wipe something out: xóa bỏ, xóa sạch
Cụm từ: wipe something out: xóa bỏ, xóa sạch.
=> Whole villages were wiped out by the earthquake.
Cả ngôi làng bị xóa bỏ hoàn toàn bởi trận động đất.
Choose the best answer to complete each sentence
Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of something in particular.
A. powerful
B. optimistic
C. stagnant
D. pessimistic
B. optimistic
Tra cứu nghĩa của từ vựng
powerful (adj): mạnh mẽ, đầy năng lượng
optimistic (adj): lạc quan
stagnant (adj): trì trệ
pessimistic (adj): bi quan
powerful (adj): mạnh mẽ, đầy năng lượng
optimistic (adj): lạc quan
stagnant (adj): trì trệ
pessimistic (adj): bi quan
=> Someone who is optimistic is hopeful about the future or the success of something in particular.
Tạm dịch: Những người lạc quan là những người luôn có hy vọng về tương lai hoặc điều gì đó cụ thể.
Choose the best answer to complete each sentence
The more powerful weapons are, the more terrible the _______ is.
A. creativity
B. history
C. terrorism
D. technology
C. terrorism
Tra cứu nghĩa của từ vựng
creativity (n): tính sáng tạo
history (n): lịch sử
terrorism (n): sự khủng bố
technology (n): công nghệ
=> The more powerful weapons are, the more terrible the terrorism is.
Tạm dịch: Vũ khí càng mạnh, sự khủng bố càng khủng khiếp.
Choose the best answer to complete each sentence
_______ is the technology of sending signals and messages over long distances using electronic equipment, for example by radio and telephone.
A. Telecommunication
B. Telegraph
C. Multifunction
D. Information technology
A. Telecommunication
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Telecommunication (n): viễn thông
Telegraph (n): điện báo
Multifunction (n): đa chức năng
Information technology (n): công nghệ thông tin
=> Telecommunication is the technology of sending signals and messages over long distances using electronic equipment, for example by radio and telephone.
Tạm dịch: Viễn thông là công nghệ truyền tín hiệu và tin nhắn từ những khoảng cách xa bằng các thiết bị điện tử, ví dụ như đài và điện thoại.
Choose the best answer to complete each sentence
Peter was asked to _______ to a newspaper article making predictions for technological progress in 10 years.
A. expect
B. invent
C. develop
D. contribute
D. contribute
Tra cứu nghĩa của từ vựng
expect (v): mong ngóng, mong đợi
invent (v): phát minh
develop (v): phát triển
contribute (v): đóng góp
=> Peter was asked to contribute to a newspaper article making predictions for technological progress in 10 years.
Tạm dịch: Peter được yêu cầu đóng góp một bài báo về những dự đoán về tiến bộ công nghệ trong thời gian 10 năm.
Choose the best answer to complete each sentence
A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life- _______ diseases.
A. developing
B. threatening
C. hoping
D. fitting
B. threatening
Tra cứu nghĩa của từ vựng
developing (adj): đang phát triển
threatening (adj): mang tính đe dọa
hoping (n): sự hy vọng
fitting (adj): thích hợp, phù hợp
=> A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life-threatening diseases.
Tạm dịch: Một lĩnh vực đặc biệt trong công nghệ sinh học cho thấy sự hứa hẹn tuyệt vời trong việc chữa và điều trị các căn bệnh đe dọa cuộc sống con người.
Choose the best answer to complete each sentence
Constant _______ of attack makes everyday life dangerous here.
A. threat
B. threaten
C. threatening
D. threateningly
A. threat
Chỗ cần điền đứng sau một tính từ và trước giới từ "of" => cần điền một danh từ
threat (n): sự đe dọa
threaten (v): đe dọa, hăm dọa
threatening (adj): mang tính đe dọa
threateningly (adv): đe dọa, hăm dọa
Chỗ cần điền đứng sau một tính từ và trước giới từ "of" => cần điền một danh từ
=> Constant threat of attack makes everyday life dangerous here.
Tạm dịch: Mối đe dọa thường xuyên của cuộc tấn công làm cho cuộc sống hàng ngày ở đây trở nên nguy hiểm.
Choose the best answer to complete each sentence
In the future, the number of tiny but _______ computers you encounter every day will number in the thousands, perhaps millions.
A. power
B. powerful
C. powerfully
D. powered
B. powerful
Liên từ "but" nối 2 từ cùng từ loại nhưng mang nghĩa đối lập nhau
power (n): sức mạnh, năng lực
powerful (adj): mạnh mẽ, có sức mạnh lớn
powerfully (adv): có sức mạnh, có quyền thế lớn
powered (adj): được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy, có sức thuyết phục mạnh mẽ
Liên từ "but" nối 2 từ cùng từ loại nhưng mang nghĩa đối lập nhau
=> In the future, the number of tiny but powerful computers you encounter every day will number in the thousands, perhaps millions.
Tạm dịch: Trong tương lai, số lượng máy tính nhỏ xíu nhưng có sức mạnh lớn mà bạn bắt gặp hàng ngày sẽ lên đến hàng nghìn, có thể là hàng triệu.
Choose the best answer to complete each sentence
There are several places where residents face the threat of _______ every day.
A. terrorist
B. terrorism
C. terrorize
D. terror
B. terrorism
Tra cứu nghĩa của từ vựng
terrorist (n): tên khủng bố
terrorism (n): sự khủng bố, chính sách khủng bố
terrorize (v): khủng bố, đe doạ bằng bạo lực
terror (n): sự kinh hoàng, sự khiếp sợ
=> There are several places where residents face the threat of terrorism every day.
Tạm dịch: Có rất nhiều nơi mà người dân phải đối mặt với sự đe dọa về khủng bố hàng ngày.