Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen, read, and say.

(Nghe, đọc, và nói)


Lời giải chi tiết:

1. James, hãy nhẹ nhàng với con mèo.

2. Ừ, được rồi. Xin lỗi Kate nha

Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ)


Lời giải chi tiết:

1.

A: Be kind to the horse.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.

2.

A: Be kind to the dog.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

3.

A: Be kind to the cat.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

4.

A: Be kind to the ducks.

B: Yes, OK

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ.

Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói)

Lời giải chi tiết:

1.

A: Be kind to the horse.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.

2.

A: Be kind to the dog.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

3.

A: Be kind to the cat.

B: Yes, OK.

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Ừ, mình hiểu rồi.

4.

A: Be kind to the ducks.

B: Yes, OK

Tạm dịch:

A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.

B: Vâng ạ.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

soanvan.me