Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and point, and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)





Lời giải chi tiết:

- thirteen: số 13

- fourteen: số 14

Bài 2

2. Point and sing.

(Chỉ và hát.)


Lời giải chi tiết:

- thirteen: số 13

- fourteen: số 14

Bài 3

3. Count and say. 

(Đếm và nói.)

Lời giải chi tiết:

- eleven/ 11 eggs (mười một quả trứng)

- twelve/ 12 apples (mười hai quả táo)

- thirteen/ 13 sandwiches (mười ba bánh mì kẹp)

- fourteen/ 14 drinks (mười bốn đồ uống)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

soanvan.me