Bài 1
1. Look and write. Then read the sentence.
(Nhìn và viết. Sau đó đọc câu.)
Phương pháp giải:
socks: đôi tất, đôi vớ
sad: buồn
sister: chị gái, em gái
thirsty: khát nước
Lời giải chi tiết:
1. This is my sister.
(Đây là chị gái của tôi.)
2. She’s thirsty.
(Cô ấy khát nước.)
3. He’s sad.
(Anh ấy buồn.)
4. Are these her socks?
(Đây là đôi tất của cô ấy phải không?)
Bài 2
2. Say the sentences again using the words below.
(Đọc lại các câu rồi dùng các từ bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
- This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)
She’s happy. (Bà ấy đang vui.)
Are these her pants? (Đây là quần dài của của bà ấy phải không?)
- This is my grandpa. (Đây là ông của tôi.)
He’s hot. (Ông ấy nóng.)
Are these his shorts? (Đây là quần sọt của của bà ấy phải không?)
Bài 3
3. Circle the words with the same beginning sound.
(Khoanh tròn các từ có âm đầu giống nhau.)
Phương pháp giải:
1. towel (cái khăn) – sofa (ghế sô pha) – nurse (y tá) – sock (tất, vớ)
2. up (lên) – violin (vĩ cầm) – orange (quả cam) – umbrella (cây dù)
3. vase (bình, lọ) – panda (gấu trúc) – pen (bút mực) – turtle (con rùa)
4. queen (nữ hoàng) – nose (cái mũi) – river (dòng sông) – rainbow (cầu vồng)
Lời giải chi tiết:
1. sofa (ghế sô pha) – sock (tất, vớ)
2. up (lên) – umbrella (cây dù)
3. panda (gấu trúc) – pen (bút mực)
4. river (dòng sông) – rainbow (cầu vồng)
Bài 4
4. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Lời giải chi tiết:
1. O-o
2. T-t
3. Q-q
4. N-n
5. P-p
6. U-u
Bài 5
5. Look and color.
(Nhìn và tô màu.)
soanvan.me