State verbs

“State verbs” miêu tả 1 trạng thái hoặc 1 điều kiện mà không thay đổi và kéo dài khoảng 1 thời gian. Những động từ này thường không được sử dụng trong thì tiếp diễn. 

Động từ thông dụng: 

  • Động từ chỉ suy nghĩ và quan điểm: believe (tin tưởng), think (nghĩ), know (biết), remember (nhớ), doubt (nghi ngờ), guess (đoán), etc.
  • Động từ chỉ cảm xúc: like (thích), hope (hy vọng), love (yêu), prefer (thích hơn), want (muốn), wish (ước), desire (mong muốn), etc.
  • Được sử dụng để miêu tả cảm giác: see (nhìn), smell (ngửi), hear (nghe), etc. 
  • Động từ khác: be, have (có), consist (bao gồm), belong (thuộc về), concern (quan tâm), etc.

Eg: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. 

(Tôi biết rằng Asean viết tắt của hiệp hội các nước Đông Nam Á.)

soanvan.me