Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose A- E to complete the following conversation. Then practise the conversation with your friend.

(Chọn từ A- E để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn.)

A. Yes, think so. To start with, I’d like the tomato soup.

B. Just a bottle of mineral water, please.

C. No, thanks.

D. Um, I’m not ready to order yet. Can I have a minute or two?

E. I’d like the roast chicken, spring rolls and some rice, please.

A: Good evening. What can I get you?

B: 1)________

A: Certainly. Take your time. Here is the menu.

A: Can I take your order now?

B: 2) ________

A: And what would you like for the main course?

B: 3) ________

A: What would you like to drink

B: 4) ________

A: Anything else?

B: 5) ________

A: OK. I’ll be right back with your order.

Lời giải chi tiết:

A: Good evening. What can I get you?

B: 1) Um, I’m not ready to order yet. Can I have a minute or two?

A: Certainly. Take your time. Here is the menu.

A: Can I take your order now?

B: 2) Yes, think so. To start with, I’d like the tomato soup.

A: And what would you like for the main course?

B: 3)  I’d like the roast chicken, spring rolls and some rice, please.

A: What would you like to drink?

B: 4) Just a bottle of mineral water, please.

A: Anything else?

B: 5) No, thanks

A: OK. I’ll be right back with your order.

Tạm dịch:

Một buổi tối tốt lành. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: 1) Ừm, tôi chưa biết đặt món gì bây giờ. Chờ tôi một hoặc hai phút nhé?

A: Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên. Đây là menu.

A: Tôi có thể nhận món của bạn ngay bây giờ không?

B: 2) Vâng, có thể. Đầu tiên, tôi thích món súp cà chua.

A: Và bạn muốn món gì cho bữa chính?

B: 3) Làm ơn cho tôi gà quay, chả giò và một ít cơm.

A: Bạn muốn uống gì?

B: 4) Chỉ một chai nước khoáng, làm ơn.

A: Còn gì nữa không ạ?

B: 5) Không, cảm ơn.

A: Vâng. Tôi sẽ quay lại ngay với các món đã gọi.

Bài 2

2. Look at the shopping list and the price list. Work in pairs. Read the dialogue and then act out similar dialogues.

(Nhìn vào danh sách mua sắm và bảng giá. Làm việc theo cặp. Đọc đoạn hội thoại và sau đó thực hiện các đoạn hội thoại tương tự.)

A: Have you got any yogurt?

(Bạn có sữa chua không?)

B: Yes, we have. How much do you want?

(Có, chúng tôi có. Bạn muốn bao nhiêu?)

A: Five cartons, please.

(Năm thùng, xin vui lòng.)

B: Here you are. Do you need anything else?

(Của bạn đây. Bạn còn cần gì nữa không?)

A: No, thanks. How much are they?

(Không, cảm ơn. Chúng bao nhiêu tiền?)

B: They’re 30,000 dong.

(Tổng là 30.000 đồng.)

Shopping list

(danh sách mua sắm)

- yogurt (5 cartons)

(sữa chua (5 hộp))

- rice (5 kilos)

(gạo (5 kg)

- instant noodles (4 packets)

(mì gói (4 gói))

- eggs (10)

(trứng (10 quả))

- pork (1 kilo)

(thịt lợn (1 kg))

- orange juice (6 cartons)

(nước cam ép (6 hộp))

Price list (dong)

(Danh sách giá (đồng))

- yogurt: 6000/ a carton

(sữa chua: 6000 đồng/1 hộp)

- rice: 30 000/ kg

(gạo: 30 000 đồng/ kg)

- instant noodle: 10,000/ a packet

(mì ăn liền: 10 000 đồng/ 1 gói)

- eggs: 5,000/ an egg

(trứng: 5000 đồng/ 1 quả)

- pork: 70,000/ a kg

(thịt lợn: 70 000/ 1 kg)

- orange juice: 7,000/ a carton

(nước cam ép: 7000 đồng/ 1 hộp)