Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

THUẬT NGỮ

Câu 1 (trang 64, SGK Ngữ văn 7 tập 2)

Phương pháp giải:

Em dựa vào hiểu biết của bản thân về thuật ngữ hoặc tìm kiếm các cụm từ cố định theo lĩnh vực để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

a. Thuật ngữ: ngụ ngôn

b. Thuật ngữ: triết học

c. Thuật ngữ: văn hóa

d. Thuật ngữ: in -tơ - nét

=> Căn cứ: đều thuộc về một lĩnh vực, một ngành cụ thể

Câu 2

Câu 2 (trang 64, SGK Ngữ văn 7 tập 2)

Phương pháp giải:

Em tra nghĩa của thuật ngữ trong từ điển thuật ngữ Việt Nam để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Thuật ngữ

Nghĩa

Ngụ ngôn

Thể loại văn học, dùng văn xôi hoặc văn vần, thường mượn chuyện loài vật để nói về việc đời nhằm dẫn đến những kết luận về đạo lí, kinh nghiệm sống.

Triết học

khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của thế giới và sự nhận thức thế giới

Văn hóa

tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra trong quá trình lịch sự

 In -tơ - nét

Hệ thống các mạng máy tính được nối với nhau trên phạm vi toàn thế giới, tạo điều kiện cho các dịch vụ truyền thông dữ liệu, như tìm đọc thông tin từ xa, truyền các tệp tin, thư tín điện tử và các nhóm thông tin

Câu 3

Câu 3 (trang 64,65 SGK Ngữ văn 7 tập 2)

Phương pháp giải:

Em dựa vào kiến thức về thuật ngữ để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

 

Câu

Căn cứ

Thuật ngữ

- Trong một bài hát hay bản nhạc, phần được

  lặp lại nhiều lần khi trình diễn gọi là điệp khúc.

- Trong thời đại ngày nay, con người đã biết tận

  dụng các nguồn năng lượng.

- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ

  bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học, trên đó các

  đối tượng địa lí được thể hiện bằng các kí hiện bản đồ.

Dựa vào các câu có sử dụng những từ đó. Đó là những câu có tính chất định nghĩa, thuộc về một về một lĩnh vực nhất định

Từ ngữ thông thường

- Câu nói ấy lặp đi lặp lại như một điệp khúc

- Đọc sách là một cách nạp năng lượng cho sự sống tinh thần

- Cháu biết không, tấm bản đồ của ông lúc ấy thật sự bế tắc

Các từ đều được dùng theo nghĩa chuyển.