Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (1) _____. An employer will consider you seriously for a (2) _____when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (3) _____ everything. You may need to improve yourself and so (4) _____ courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (5) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (6) _____ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs. Ask (7) _____ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job. Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (8) _____ if necessary. Make a list of these things. It is usually a good idea to talk about your aptitudes with teachers, family and friends; if you are considering a career that (9) _____ a special talent, such as art, acrobatics, mathematics or music, discuss your aptitudes with (10) _____ expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.
Your answers to these two questions will help you identify your (1) _____.
-
A
strong
-
B
strength
-
C
strengthen
-
D
strengthened
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
strong (adj): mạnh
strength (n): thế mạnh
strengthen (v): làm cho mạnh, củng cố, tăng cường
Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “your” nên cần 1 danh từ.
=> Your answers to these two questions will help you identify your strength.
Tạm dịch: Câu trả lời của bạn cho 2 câu hỏi này giúp bạn xác định thế mạnh của mình là gì.
An employer will consider you seriously for a (2) _____when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
-
A
position
-
B
location
-
C
spot
-
D
room
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
position (n): vị trí
location (n): địa điểm
spot (n): nơi, chốn
room (n): phòng
Cụm từ: Consider somebody for a position: xem xét, cân nhắc ai cho 1 vị trí nào đó
=> An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
Tạm dịch: Người sử dụng lao động sẽ cân nhắc thận trọng để bạn đảm nhiệm một vị trí mà bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết rõ bạn là ai, bạn có thể cống hiến những gì và bạn đã học được điều gì.
Clearly not everyone is equally good (3) _____ everything.
-
A
upon
-
B
in
-
C
at
-
D
for
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cụm từ: good at something (giỏi ở mặt nào đó, giỏi môn học nào đó)
=> Clearly not everyone is equally good at everything.
Tạm dịch: Rõ ràng là không phải ai cũng giỏi đều tất cả mọi mặt.
You may need to improve yourself and so (4) _____ courses in that field could turn a weakness into strength.
-
A
meeting
-
B
taking
-
C
choosing
-
D
interviewing
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
meet (v): gặp, họp
take (v): cầm, giữ, lấy, chọn, mua, thực hiện
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
Cụm từ: take a course: tham gia một khóa học => take courses: tham gia những khóa học
=> You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength.
Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn thiện bản thân và việc tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể giúp biến một điểm yếu thành điểm mạnh.
You will need to (5) _____ some time on your self-assessment.
-
A
use
-
B
make
-
C
lose
-
D
spend
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
use (v): sử dụng
make (v): làm, chế tạo
lose (v): mất
spend (v): dành, tiêu
Cấu trúc: spend time on something/ doing something (dành thời gian vào việc gì đó/ làm gì đó)
=> You will need to spend some time on your self-assessment.
Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá bản thân.
Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (6) _____ in getting the right job.
-
A
success
-
B
successful
-
C
successfully
-
D
succeed
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
success (n): sự thành công
successful (adj): thành công
successfully (adv): một cách thành công
succeed (v): thành công, kế tục
Cụm từ: lead to something = bring about something = cause something: gây ra cái gì, dẫn đến cái gì
=> Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job.
Tạm dịch: Sự trung thực của bạn và mong muốn tự hoàn thiện bản thân sẽ dẫn đến thành quả là bạn có được một công việc phù hợp.
Ask (7) _____ if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.
-
A
you
-
B
your
-
C
yours
-
D
yourself
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
you: làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
your + N: tính từ sở hữu
yours: đại từ sở hữu
yourself: đại từ phản thân
=> Ask yourself if you have any special talents and if you need to consider your physical health when choosing a job.
Tạm dịch: Bạn hãy tự hỏi bản thân mình xem liệu bạn có tài năng đặc biệt nào và liệu bạn có cần cân nhắc đến điều kiện về thể chất khi lựa chọn công việc hay không.
Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's (8) _____ if necessary.
-
A
interests
-
B
fields
-
C
opinions
-
D
attendances
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
interest (n): quan tâm
field (n): lĩnh vực
opinion (n): ý kiến, quan điểm
attendance (n): sự có mặt
=> Be as honest and realistic as you can, and ask for other people's opinions if necessary.
Tạm dịch: Hãy trung thực và thực tế nhất có thể, và có thể hỏi ý kiến của mọi người nếu cần thiết.
if you are considering a career that (9) _____ a special talent…
-
A
requires
-
B
asks
-
C
tells
-
D
urges
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
require (v): đòi hỏi, yêu cầu
ask (v): hỏi, xin phép, yêu cầu ai làm gì
tell (v): nói
urge (v): thúc giục
=> If you are considering a career that requires a special talent…
Tạm dịch: Nếu bạn đang cân nhắc một công việc đòi hỏi một tài năng đặc biệt...
…discuss your aptitudes with (10) _____ expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.
-
A
a
-
B
an
-
C
the
-
D
no article
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Danh từ “expert” (chuyên gia) chưa xác định và bắt đầu bằng nguyên âm
=> chọn mạo từ “an”
=> … discuss your aptitudes with an expert in that area and discover how they fit the needs of the occupation.
Tạm dịch: ... hãy thảo luận về năng khiếu của bạn với một chuyên gia ở lĩnh vực đó và khám phá xem nó phù hợp với nhu cầu của nghề nghiệp bạn chọn như thế nào.