Câu hỏi 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Câu 1.1
  • A

     interview    

  • B

     impression

  • C

     company  

  • D

       formally

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

interview /ˈɪntəvjuː/                                        

impression /ɪmˈpreʃn/

company /ˈkʌmpəni/                                       

formally /ˈfɔːməli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 1.2
  • A

    stressful               

  • B

     pressure              

  • C

        prepare         

  • D

               future

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

stressful /ˈstresfl/                                            

pressure /ˈpreʃə(r)/

prepare /prɪˈpeə(r)/                                          

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 1.3
  • A

    employment                       

  • B

     remember           

  • C

     concentrate          

  • D

        position

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                             

remember  /rɪˈmembə(r)/

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/                                

position /pəˈzɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.4
  • A

    express                

  • B

       effort                   

  • C

       office                  

  • D

       comment 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

express /ɪkˈspres/                                            

effort /ˈefət/

office /ˈɒfɪs/                                                   

comment /ˈkɒment/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 1.5
  • A

    advice               

  • B

       relate                     

  • C

      during                 

  • D

        forget 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

advice /ədˈvaɪs/                                              

relate /rɪˈleɪt/

during /ˈdjʊərɪŋ/                                             

forget /fəˈɡet/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.6
  • A

     accomplishment     

  • B

    environment           

  • C

    experience             

  • D

     satisfaction

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/                   

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                 

satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.7
  • A

     friendliness                        

  • B

     occasion                 

  • C

     pagoda                   

  • D

     deposit

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

friendliness /ˈfrendlinəs/                                 

occasion /əˈkeɪʒn/

pagoda /pəˈɡəʊdə/                                         

deposit /dɪˈpɒzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.8
  • A

     temperature                    

  • B

        direction            

  • C

     pollution                

  • D

    condition

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

temperature /ˈtemprətʃə(r)/                             

direction /dəˈrekʃn/

pollution /pəˈluːʃn/                                          

condition /kənˈdɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 1.9
  • A

      federation            

  • B

     unpolluted                      

  • C

       disappearing          

  • D

    profitable

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

federation /ˌfedəˈreɪʃn/                                   

unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/

disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                              

profitable /ˈprɒfɪtəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 1.10
  • A

    balcony                

  • B

       envelope            

  • C

         chocolate           

  • D

        location 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Xem cách đánh trọng âm

Lời giải chi tiết :

balcony /ˈbælkəni/                                          

envelope /ˈenvələʊp/

chocolate /ˈtʃɒklət/                                         

location /ləʊˈkeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu hỏi 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 2.1
  • A

     casual                     

  • B

     case                        

  • C

    cashier               

  • D

        cash

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /eɪ/ và /æ/

Lời giải chi tiết :

casual /ˈkæʒuəl/ 

case /keɪs/

cashier /kæˈʃɪə(r)/

cash /kæʃ/

Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/

Câu 2.2
  • A

     admit                   

  • B

     advance                  

  • C

     advent                 

  • D

     admire 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /æ/ và /ə/

Lời giải chi tiết :

admit /ədˈmɪt/ 

advance /ədˈvɑːns/

advent /ˈædvent/

admire /ədˈmaɪər/

Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/

Câu 2.3
  • A

    command               

  • B

    compose              

  • C

       complain             

  • D

        comment 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɒ/ và /ə/

Lời giải chi tiết :

command /kəˈmɑːnd/                                     

compose /kəmˈpəʊz/

complain /kəmˈpleɪn/                                      

comment /ˈkɒment/

Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/

Câu 2.4
  • A

    humor                   

  • B

     honest                   

  • C

      human                

  • D

       horror

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /h/

Lời giải chi tiết :

 humor /ˈhjuːmə(r)/                                         

honest /ˈɒnɪst/

 human /ˈhjuːmən/                                           

horror /ˈhɒrə(r)/

Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/

Câu 2.5
  • A

     reserved               

  • B

      locked                 

  • C

       forced            

  • D

          touched 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

Lời giải chi tiết :

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

reserved /rɪˈzɜːvd/                                           

locked /lɒkt/

forced /fɔːst/                                                   

touched /tʌtʃt/

Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/

Câu 2.6
  • A

    talked                  

  • B

      naked                      

  • C

     asked                     

  • D

     liked

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

Lời giải chi tiết :

Cách phát âm đuôi "-ed": Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

talked /tɔːkt/                                                  

naked /ˈneɪkɪd/

asked /ɑːskt/                                                  

liked /laɪkt/

Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/

Câu 2.7
  • A

     both                      

  • B

     tenth                  

  • C

        myth                       

  • D

     with    

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ð/ và /θ/

Lời giải chi tiết :

both /bəʊθ/                                                     

tenth /tenθ/

myth /mɪθ/                                                      

with /wɪð/

Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/

Câu 2.8
  • A

     cough                     

  • B

     tough                     

  • C

     rough                     

  • D

     enough  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɒ/ và /ʌ/

Lời giải chi tiết :

cough /kɒf/                                                     

tough /tʌf/

rough /rʌf/                                                      

enough /ɪˈnʌf/

Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/

Câu 2.9
  • A

    promise                   

  • B

     devise                  

  • C

      surprise               

  • D

         realis

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /s/ và /z/

Lời giải chi tiết :

promise /ˈprɒmɪs/

devise  /dɪˈvaɪz/

surprise /səˈpraɪz/

realise /ˈriːəlaɪz/

Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu 2.10
  • A

    houses                 

  • B

     faces                

  • C

    horses                   

  • D

    types

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm đuôi "-s/-es":

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

Lời giải chi tiết :

Cách phát âm đuôi "-s/-es":

- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...

- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...

- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...

houses /haʊsɪz/

faces /feɪsɪz/

horses /hɔːsɪz/

types /taɪps/

Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/