Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình vẽ bên có 

hình tam giác và 

hình tứ giác.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Trong hình vẽ bên có 

hình tam giác và 

hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để đếm số hình tam giác và hình tứ giác.

Lời giải chi tiết :

Hình vẽ bên có 3 hình tam giác là: EDM, MDH, GMH

Có 3 hình tứ giác là: EMHD, MGHD, EGHD

Câu hỏi 2 :

Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ?

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để đếm số hình tứ giác.

Lời giải chi tiết :

Hình vẽ bên có 1 hình tứ giác là LMNK.

Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình bên có 

hình tam giác và 

2 hình tứ giác.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Trong hình bên có 

hình tam giác và 

2 hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tam giác, hình tứ giác.

Lời giải chi tiết :

Có 3 hình tam giác là: ABC, ACD, ADE

Có 2 hình tứ giác là: ABCD, ACDE

Câu hỏi 4 :

Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

  • A

    4 hình tứ giác

  • B

    3 hình tứ giác

  • C

    5 hình tứ giác

  • D

    6 hình tứ giác

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tứ giác có trong hình trên.

Lời giải chi tiết :

Trong hình bên có 6 hình tứ giác là: AMND, AMCD, ABCD, AMCN, MBCN, ABCN

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát rồi đếm số hình tam giác, số hình tứ giác có trong hình vẽ bên.

Lời giải chi tiết :

Hình bên có 4 hình tam giác là: ABC, CEG, CBG, BDG.

Có 4 hình tứ giác là: ABGE, ABGC, CBGE, CBDG.

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Hình trên có 

hình chữ nhật.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Hình trên có 

hình chữ nhật.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để đếm số hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Hình trên có 5 hình chữ nhật là ABCD, EGCD, EFHD, FGCH, ABGE

Câu hỏi 7 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Hình trên là hình chữ nhật. Đúng hay Sai?

Đúng

Sai

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Đúng

Sai

Phương pháp giải :

Quan sát hình đã cho, kiểm tra các góc tại các đỉnh và độ dài các cạnh.

Lời giải chi tiết :

Tứ giác $ABCD$ có $2$ góc vuông và độ dài các cặp cạnh bên không bằng nhau nên tứ giác này không phải là hình chữ nhật.

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Hình bên có 

hình vuông

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Hình bên có 

hình vuông

Phương pháp giải :

- Đếm các hình vuông nhỏ được ghép từ hai hình tam giác.

- Đếm tiếp các hình vuông được ghép từ nhiều hình tam giác hơn.

Lời giải chi tiết :

Trong hình đã cho có \(4\) vuông được ghép từ hai hình tam giác; \(1\) hình vuông được ghép từ \(4\) hình tam giác và \(1\) hình vuông to bên ngoài.

Vậy hình đã cho có tất cả $6$ hình vuông.

Số cần điền vào chỗ trống là $6$.

Câu hỏi 9 :
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Hình dưới đây là hình vuông. Đúng hay Sai?

Đúng

Sai

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Đúng

Sai

Phương pháp giải :

Cần kiểm tra các góc tại $4$ đỉnh của tứ giác và độ dài các cạnh.

Lời giải chi tiết :

Hình đã cho có bốn cạnh bằng nhau nhưng không có các góc vuông tại các đỉnh.

Tứ giác đã cho không phải là hình vuông.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu hỏi 10 :

Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình sau theo trường hợp nào để được hình chữ nhật:

 

  • A

  • B

  • C

  • D

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất của hình chữ nhật là hình có 4 góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Để được hình chữ nhật ta kẻ thêm 1 đoạn thẳng như sau: