Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Áp dụng cách đổi:
1 cm = 10 mm
1 dm = 100 mm
Ta có 8 cm = 80 mm
3 dm = 300 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
1 m =
mm
Áp dụng cách đổi 1 m = 1000 mm
Ta có 1 m = 1000 mm
Vậy số cần điền vào ô trống là 1000.
Điền số thích hợp vào ô trống:
28 mm +
mm = 5 cm
28 mm +
mm = 5 cm
- Đổi 5 cm sang đơn vị mm
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Đổi 5 cm = 50 mm
Ta có 50 mm - 28 mm = 22 mm
Vậy số cần điền vào ô trống là 22.
Kéo thả dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
- Thực hiện tính kết quả vế trái.
- Đổi 900 mm sang đơn vị xăng-ti-mét
- Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.
35 cm + 48 cm = 83 cm
900 mm = 90 cm
Vậy 35 cm + 48 cm < 900 mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
-
A
73 mm
-
B
129 mm
-
C
112 mm
-
D
95 mm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
- Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 17 mm
- Tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD
Độ dài đoạn thẳng CD là
56 - 17= 39 (mm)
Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là
56 + 39 = 95 (mm)
Đáp số: 95 mm
Đoạn thẳng AB dài 560 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD dài là 175 mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A
735 mm
-
B
385 mm
-
C
395 mm
-
D
635 mm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 175 mm
Độ dài đoạn thẳng CD là
560 - 175 = 385 (mm)
Đáp số: 385 mm
Chọn dấu >, <, = thích hợp để điền vào ô trống:
- Thực hiện tính kết quả vế trái
- Áp dụng cách đổi 1 dm = 100 mm rồi so sánh
Ta có 125 mm + 387 mm = 512 mm
Đổi 5 dm = 500 mm
Vậy 125 mm + 387 mm > 5 dm
Ốc sên và kiến đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến dài 2 dm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A
248 mm
-
B
468 mm
-
C
288 mm
-
D
68 mm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- Đổi 2 dm sang đơn vị mi-li-mét.
- Quãng đường từ nhà ốc sên đến trường = quãng đường từ nhà kiến đến trường + quãng đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến.
Đổi 2 dm = 200 mm
Đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài số mi-li-mét là
268 + 200 = 468 (mm)
Đáp số: 468 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày
mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)
Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày
mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)
Độ dày của tấm gỗ công nghiệp = Độ dày tấm gỗ ép x 7
Tấm gỗ công nghiệp dày số mi-li-mét là
2 x 7 = 14 (mm)
Đáp số: 14 mm
Một búp măng ngày hôm qua cao 167 mm so với mặt đất. Ngày hôm nay búp măng đó đã cao 295 mm so với mặt đất. Hỏi sau một ngày búp măng đó cao thêm được bao nhiêu mi-li-mét?
-
A
138 mm
-
B
462 mm
-
C
128 mm
-
D
362 mm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Số mm búp măng cao thêm = Số mm của búp măng ngày hôm này - Số mm của búp măng ngày hôm qua
Sau một ngày, búp măng cao thêm được số mi-li-mét là
295 - 167 = 128 (mm)
Đáp số: 128 mm
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Xem đồng hồ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán giải bằng hai bước tính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Làm tròn số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Làm quen với chữ số La Mã Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm số bị chia, tìm số chia Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm thừa số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập phép chia Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập phép nhân Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm số hạng. Tìm số bị trừ, tìm số trừ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập phép cộng, phép trừ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết