Câu hỏi 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In  the  1960s  the  women's  liberation  movement  (1)  _____  suddenly  into  the  public  consciousness  and  quickly  grew  into  (2)  _____ largest  social movement  in the history  of  the  United  States.  Women's  liberation movement  was  a  continuation  of  the  19-century  women's rights movement. The movement's major (3) _____ has included not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the  ways  in  which  people  live,  dress,  dream  of  their  future,  and  (5)  ___  a  living.  About  health,  for  example,  many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  (6)  _____  of  women;  more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded  (7) _____  their  medical  research;  and  diseases  such  as  breast  cancer,  which  affects  many  women,  now  receive  better funding  and  treatment, thanks to women's (8) ___. Feminists have insisted that violence against women become a political issue. The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women; more and more female students are admitted to universities and professional schools.The  women's  liberation  movement  brought  about  a  radical  change  in  society  (10)  _____  it  took  a  decade  for  the  movement  to  reach women's awareness.

Câu 1.1

In  the  1960s  the  women's  liberation  movement  (1)  _____  suddenly  into  the  public  consciousness,…

  • A

    dated

  • B

    originated

  • C

    introduced

  • D

    burst

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

dated (v): trở nên lỗi thời   

originated (v): bắt nguồn từ                                       

introduced (v): giới thiệu 

burst (v): bùng nổ

Lời giải chi tiết :

dated (v): trở nên lỗi thời   

originated (v): bắt nguồn từ                                       

introduced (v): giới thiệu 

burst (v): bùng nổ

Cụm từ: burst into consciousness (bùng nổ trong nhận thức  )

=> In  the  1960s  the  women's  liberation  movement  burst suddenly  into  the  public  consciousness,…

Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng,..

Câu 1.2

...and  quickly  grew  into  (2)  _____ largest  social movement  in the history  of  the  United  States.

  • A

    a

  • B

    an

  • C

    the

  • D

    Ø        

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn nhất

Lời giải chi tiết :

the + adj – est

=> and  quickly  grew  into  the largest  social movement  in the history  of  the  United  States.

Tạm dịch: và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.

Câu 1.3
The movement's major (3) _____ has included not only legal, economic, and political gains
  • A

    achievement 

  • B

    civilization

  • C

    status

  • D

    power

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

achievement (n): thành tựu 

civilization (n): nền văn minh             

status (n): tình trạng             

power (n): sức mạnh

Lời giải chi tiết :

achievement (n): thành tựu 

civilization (n): nền văn minh             

status (n): tình trạng             

power (n): sức mạnh

=> The movement's major achievement has included,…

Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm,…

Câu 1.4

not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the  ways…

  • A

    with

  • B

    either

  • C

    and

  • D

    but

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

not only … but also … : không những … mà còn …

=> not only legal, economic, and political gains but also has changed the  ways…

Tạm dịch: không chỉ  các lợi ích hợp pháp, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …

Câu 1.5

...the ways in  which  people  live,  dress,  dream  of  their  future,  and  (5)  ___  a  living.

  • A

    put

  • B

    make

  • C

    get

  • D

    take

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

put (v): đặt, để     

make (v): làm, tạo ra              

get (v): có, trở nên       

take (v): cầm              

make a living: kiếm sống

Lời giải chi tiết :

put (v): đặt, để     

make (v): làm, tạo ra              

get (v): có, trở nên       

take (v): cầm              

make a living: kiếm sống

=> in  which  people  live,  dress,  dream  of  their  future,  and  make a  living.

Tạm dịch: mà người dân, cách ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và việc kiếm sống. 

Câu 1.6

About health, for example, many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  (6)  _____  of  women,…

  • A

    vote

  • B

    employment

  • C

    position

  • D

    treatment

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

vote (n): sự bỏ phiếu           

employment (n): sự thuê        

position (n): vị trí     

treatment (n): điều trị

Lời giải chi tiết :

vote (n): sự bỏ phiếu           

employment (n): sự thuê        

position (n): vị trí     

treatment (n): điều trị

=> many  male  physicians and hospital  have  made  major  improvements  in  the  treatment  of  women,…

Tạm dịch: nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong điều trị cho phụ nữ,…

Câu 1.7

...more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded (7)______ their  medical  research,…

  • A

    in

  • B

    to

  • C

    for

  • D

    with

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

succeeded in: thành công

more  and  more  women  have  become  doctors  and  succeeded  (7) _____  their  medical  research,…

Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…

Câu 1.8

... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.

  • A

    role

  • B

    limit

  • C

    efforts

  • D

    ability

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

role (n): vai trò         

limit (n): giới hạn                   

efforts (n): nỗ lực     

ability (n): khả năng   

Lời giải chi tiết :

role (n): vai trò         

limit (n): giới hạn                   

efforts (n): nỗ lực     

ability (n): khả năng   

=> and  diseases  such  as  breast  cancer,  which  affects  many  women,  now  receive  better funding  and  treatment, thanks to women's efforts

Tạm dịch: và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ những nỗ lực của người phụ nữ.

Câu 1.9

The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women;…

  • A

    textbooks

  • B

    novels

  • C

    picture books

  • D

    magazines

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

textbooks (n): sách giáo khoa   

novels (n): tiểu thuyết

 picture books (n): sách tranh

magazines (n): tạp chí

Lời giải chi tiết :

textbooks (n): sách giáo khoa   

novels (n): tiểu thuyết

 picture books (n): sách tranh

magazines (n): tạp chí

=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…

Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được viết để thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …

Câu 1.10

The  women's  liberation  movement brought  about a radical change  in society (10) _____ it  took a decade for the movement  to reach women's awareness.

  • A

    because

  • B

    if only

  • C

    as

  • D

    although

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

because: bởi vì     

if only: giá như                       

as: khi       

although: mặc dù       

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì     

if only: giá như                       

as: khi       

although: mặc dù       

=> The  women's  liberation  movement brought  about a radical change  in society although it  took a decade for the movement  to reach women's awareness.

Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ cho phong trào tiếp cận nhận thức của phụ nữ.

              Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng nổ trong nhận thức của cộng đồng và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ. Phong trào giải phóng phụ nữ là sự tiếp nối của phong trào đòi quyền lợi của phụ nữ thế kỷ thứ 19. Thành tựu chính của phong trào không chỉ  bao gồm các lợi ích hợp pháp, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi cách sống của người dân, cách ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và việc kiếm sống. Ví dụ, về y tế, nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải thiện lớn trong điều trị cho phụ nữ; ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ; và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ những nỗ lực của người phụ nữ. Các nhà nữ quyền đã nhấn mạnh rằng bạo lực đối với phụ nữ trở thành vấn đề chính trị. Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được viết để thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ; ngày càng nhiều sinh viên nữ được nhận vào các trường đại học và các trường chuyên nghiệp. Phong trào giải phóng phụ nữ đã mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ để tiếp cận với nhận thức của người phụ nữ.
Câu hỏi 2 :

Read the passage carefully and choose the correct answer.

Today more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly  in  even  many  fields  commonly  regarded  as  the  man's  areas  such as  business,  scientific  research  and  social  management.  In  some areas,  women  even  show  more  overwhelming  power  than  men.  The  image  of  contemporary  Vietnamese  women  with  creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society. The fact reveals that the gender gap has been remarkably narrowed and women enjoy  many  more  opportunities  to  pursue  their  social  careers  and  obtain  success,  contributing  to  national  socio-economic  development.

According  to  Ms Le  Thi  Quy,  Director  of  the  Gender/and  Development  Research  Centre  under  the  University  of  Social  Sciences  and Humanities,  Hanoi National  University,  gender  equity  in  Vietnam  has  reached  a  high  level  over  the  past  decade.  The  rate  of  Vietnamese women  becoming  National  Assembly  members from the  9th  term  to  the  11th  term  increased  8.7%,  bringing  the  proportion  of  Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia. There is no big gap in the level of literacy and schooling between men and women.  Women account for about  37%  of  university  and  college  graduates,  19.9%  of  doctoral  degree  holders  and 6.7%  of  professors  and associate professors.

The  legitimate rights  of  women  and  children  are  ensured  more  than  ever  before  with more  complete  legal  documents  including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning-point in the empowerment of women. Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away  with outdated perceptions about traditional women's duties. Many projects on reproductive health care, children protection, and family  income  improvement  jointly  conducted  by  various  mass  organizations,  state  agencies  and  non-governmental  organizations  have created favorable conditions for women to become involved.

Câu 2.1

The text is about ________.

  • A

    the changes in the status of Vietnamese women

  • B

    the Vietnamese women's liberation

  • C

    the Vietnamese sex discrimination

  • D

    the discrimination that Vietnamese women have to face.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. They have shined brightly  in  even  many  fields  commonly  regarded  as  the  man's  areas.

Lời giải chi tiết :

Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. They have shined brightly  in  even  many  fields  commonly  regarded  as  the  man's  areas.

Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Họ đã tỏa sáng ở cả những lĩnh vực mà trước nay được xem là lĩnh vực phổ biến của đàn ông. 

 => The text is about the changes in the status of Vietnamese women ( Đoạn văn là về những thay đổi về địa vị xã hội của phụ nữ Việt Nam) 

Câu 2.2

Which adjective is not used to describe Vietnamese women?

  • A

    successful

  • B

    creative

  • C

    narrow

  • D

    dynamic

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Thông tin: The  image  of  contemporary  Vietnamese  women  with  creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.

Lời giải chi tiết :

 

Thông tin: The  image  of  contemporary  Vietnamese  women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.

Tạm dịch: Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam.

=> "narrow" is not used to describe Vietnamese women (tính từ "hẹp hòi" không được dùng để miêu tả phụ nữ Việt) 

Câu 2.3

According to the data in the text, ________. 

  • A

    Vietnamese women do not take part in authority

  • B

    the level of literacy and schooling between men and women in Vietnam is the same

  • C

    there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in Southeast Asia .

  • D

    there are no female professors in Vietnam           

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Thông tin: The  rate  of  Vietnamese women  becoming  National  Assembly  members from the  9th  term  to  the  11th  term  increased  8.7%,  bringing  the  proportion  of  Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia.

Lời giải chi tiết :

Thông tin: The rate of  Vietnamese women becoming National Assembly members from the  9th term to the  11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia.

Tạm dịch: Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á.

=> According to the data in the text, there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in Southeast Asia. (Theo như thông tin từ đoạn văn, có nhiều phụ nữ lên nắm quyền ở Việt Nam hơn các nước khác ở Đông Nam Á)

Câu 2.4

Vietnamese women ________. 

  • A

    have few opportunities to develop their intellectual ability

  • B

    have only shined brightly in doing housework

  • C

    cannot do any scientific research

  • D

    are ensured their rights with laws, conventions and national action plans

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Thông tin: The  legitimate rights  of  women  and  children  are  ensured  more  than  ever  before  with more  complete  legal  documents  including laws, conventions and national action plans, …

Lời giải chi tiết :

Phụ nữ Việt Nam ________.

A. có ít cơ hội để phát triển khả năng trí tuệ của họ

B. chỉ tỏa sáng rực rỡ khi làm việc nhà

C. không thể thực hiện bất kỳ nghiên cứu khoa học nào

D. được đảm bảo quyền lợi của họ với luật pháp, công ước và kế hoạch hành động quốc gia

Thông tin: The  legitimate rights  of  women  and  children  are  ensured  more  than  ever  before  with more  complete  legal  documents  including laws, conventions and national action plans, …

Tạm dịch: Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia,…

=> Vietnamese women are ensured their rights with laws, conventions and national action plans

Câu 2.5

Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?  

  • A

    Traditional women's duties

  • B

    Reproductive health care

  • C

    Children protection

  • D

    Family income improvement

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Thông tin: Many projects on reproductive health care, children protection, and family  income  improvement  jointly  conducted  by  various  mass  organizations,  state  agencies  and  non-governmental  organizations  have created favorable conditions for women to become involved.

Lời giải chi tiết :

Điều nào không được đề cập trong văn bản như một dự án tạo điều kiện cho phụ nữ Việt Nam?

A. Nhiệm vụ của phụ nữ truyền thống

B. Chăm sóc sức khỏe sinh sản

C. Bảo vệ trẻ em

D. Cải thiện thu nhập gia đình

Thông tin: Many projects on reproductive health care, children protection, and family  income  improvement  jointly  conducted  by  various  mass  organizations,  state  agencies  and  non-governmental  organizations  have created favorable conditions for women to become involved.

Tạm dịch: Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.

=> Traditional women's duties

             Ngày nay ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể, họ đã tỏa sáng rực rỡ trong nhiều lĩnh vực thường được coi là lĩnh vực của con người như kinh doanh, nghiên cứu khoa học và quản lý xã hội. Ở một số khu vực, phụ nữ thậm chí còn thể hiện sức mạnh áp đảo hơn đàn ông. Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam. Thực tế cho thấy khoảng cách về giới đã được thu hẹp đáng kể và phụ nữ được hưởng nhiều cơ hội hơn để theo đuổi nghề nghiệp xã hội và đạt được thành công, góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

             Theo bà Lê Thị Quý, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Giới và Phát triển thuộc Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, bình đẳng giới ở Việt Nam đã đạt mức cao trong thập kỷ qua. Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á. Không có khoảng cách lớn về trình độ học vấn và học vấn giữa nam và nữ. Phụ nữ chiếm khoảng 37% sinh viên tốt nghiệp đại học và cao đẳng, 19,9% người có bằng tiến sĩ và 6,7% giáo sư và phó giáo sư.

             Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia, trong đó luật về "bình đẳng giới" đánh dấu bước ngoặt trong trao quyền cho phụ nữ. nhấn mạnh sự thành công liên tục của phụ nữ trong mọi lĩnh vực và tôn trọng tầm quan trọng to lớn của họ trong xã hội hiện đại, giúp loại bỏ những nhận thức lạc hậu về nhiệm vụ của phụ nữ truyền thống. Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.