Câu hỏi 1 :

Choose the best answer to complete the sentences.

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

  • A

    role

  • B

    period

  • C

    right

  • D

    pay

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Thời nay, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ trong gia đình sang nhân viên ở ngoài xã hội.

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer to complete the sentences.

Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.

  • A

    education

  • B

    beliefs

  • C

    rights

  • D

    politics

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: từ vựng

Lời giải chi tiết :

education (n): giáo dục     

beliefs (n.pl): niềm tin                

rights (n.pl): quyền lợi   

politics (n): chính trị

=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.

Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ đem lại những cơ hội tốt hơn.

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer to complete the sentences.

In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.

  • A

    formality

  • B

    basis

  • C

    limit

  • D

    status

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

formality (n): nghi lễ     

basis (n): nền tảng                  

limit (n): giới hạn       

status (n): địa vị

=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.

Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ không bao giờ có được địa vị giống như nam giới.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer to complete the sentences.

________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

  • A

    Politics

  • B

    Physics

  • C

    Business

  • D

    Philosophy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: từ vựng

Lời giải chi tiết :

Politics (n): chính trị           

Physics (n): vật lí                    

Business (n): kinh doanh  

Philosophy (n): triết học

=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách sống.

Câu hỏi 5 :

Choose the best answer to complete the sentences.

Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered the same job opportunities as men.

  • A

    varies

  • B

    advocates

  • C

    leads

  • D

    votes

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

vary (v): đa dạng   

advocate (v): biện hộ, tán thành       

lead (v): dẫn đầu     

vote (v): bình chọn

=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.

Tạm dịch: Bà Pike là một nhà ữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được nhận các cơ hội việc làm giống như nam giới.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer to complete the sentences.

It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.

  • A

    suit

  • B

    discriminate

  • C

    believe

  • D

    gain

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

suit (v): phù hợp   

discriminate (v): phân biệt đối xử    

believe (v): tin tưởng       

gain (v): đạt được

=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.

Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.

Câu hỏi 7 :

Choose the best answer to complete the sentences.

At any competition, everyone is ________.

  • A

    the same

  • B

    equal

  • C

    common

  • D

    significant

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

the same: giống     

equal (adj): công bằng , bình đẳng     

common (adj): thông thường       

significant (adj): ý nghĩa

=> At any competition, everyone is equal

Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer to complete the sentences.

If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

  • A

    status

  • B

    individual

  • C

    vote

  • D

    equality

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: từ vựng

Lời giải chi tiết :

status (n): địa vị     

individual (n): cá nhân                       

vote (n): bình chọn   

equality (n): sự bình đẳng

=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer to complete the sentences.

A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

  • A

    deep-seated

  • B

    significant

  • C

    dependent

  • D

    intellectual

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời   

significant (adj): nổi bật               

dependent (adj): phụ thuộc     

intellectual (adj): thuộc về trí tuệ

=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer to complete the sentences.

A child receives his early ________ from their parents.

  • A

    educate

  • B

    education

  • C

    educator

  • D

    educative

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điến đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ 

educate (v): giáo dục     

education (n): giáo dục                      

educator (n): nhà giáo dục

educative (v): thuộc giáo dục

Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu (his) nên cần 1 danh từ

=> A child receives his early education from their parents.

Tạm dịch: Một đứa trẻ được giáo dục bởi cha mẹ từ sớm.

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer to complete the sentences.

Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.

  • A

    free

  • B

    freely

  • C

    freedom

  • D

    freed

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

free (adj): tự do   

freely (adv): một cách tự do, thoải mái              

freedom (n): sự tự do     

freed (v-ed): trả tự do, giải phóng 

Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3

=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.

Câu hỏi 12 :

Choose the best answer to complete the sentences.

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

  • A

    civil

  • B

    civilize

  • C

    civility

  • D

    civilization

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

civil (adj): liên quan đến công dân

civilize (v): làm cho văn minh            

civility (n): phép lịch sự               

civilization (n): nền văn minh

Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ

=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.

Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

Câu hỏi 13 :

Choose the best answer to complete the sentences.

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

  • A

    discriminate

  • B

    discrimination

  • C

    discriminatory

  • D

    discriminated

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

discriminate (v): phân biệt

discrimination (n): sự phân biệt

discriminatory (adj): có tính phân biệt

discriminated (ved): bị phân biệt đối xử

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.

=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.

Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.

Câu hỏi 14 :

Choose the best answer to complete the sentences.

I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.

  • A

    equal

  • B

    equally

  • C

    equality

  • D

    equalize

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

equal (adj): bình đẳng       

equally (adv): công bằng                    

equality (n): sự bình đẳng       

equalize (v): làm cho bằng nhau 

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.

Câu hỏi 15 :

Choose the best answer to complete the sentences.

Western women are more ________ than Asian women.

  • A

    depend

  • B

    dependent

  • C

    independent

  • D

    independently

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ loại

Lời giải chi tiết :

depend (v): phụ thuộc     

dependent (adj): phụ thuộc                

independent (adj): độc lập     

independently (adv): 1 cách độc lập

Công thức so sánh hơn: tobe + more + long adj (tính từ từ 2 âm tiết trở lên) + than => chỗ cần điền là 1 tính từ 

=> Western women are more independent than Asian women.

Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.

Câu hỏi 16 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

  • A

    release

  • B

    stop

  • C

    end

  • D

    melt

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

give off (phr.v): tỏa ra

release (v): tỏa ra             

stop (v): dừng            

end (v): kết thúc     

melt (v): tan chảy

=> give off = release

=> The small white flowers are my favorite. They release a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa toàn bộ khu vườn.

Câu hỏi 17 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.

  • A

    stand

  • B

    understand

  • C

    write

  • D

    interrupt

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

make out (phr.v): hiểu

stand (v): đứng     

understand (v): hiểu               

write (v): viết   

interrupt (v): làm gián đoạn

make out = understand

I couldn't understand what he had talked about because I was not used to his accent.

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ấy.

Câu hỏi 18 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.

  • A

    talk

  • B

    quit

  • C

    continue

  • D

    stop

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

go on (v): tiếp tục

talk (v): nói chuyện 

quit (v): từ bỏ                

continue (v): tiếp tục 

stop (v): dừng

go on = continue

=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.

Câu hỏi 19 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.

  • A

    blowing

  • B

    watering

  • C

    preventing

  • D

    watching

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

looking on (v): xem, ngắm

blowing (v): thổi       

watering (v): tưới nước                      

preventing (v): ngăn chặn

watching (v): xem, nhìn

looking on = watching

=> The firefighters fought the blaze while the crowd was watching it.

Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang nhìn vào nó.

Câu hỏi 20 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.

  • A

    education

  • B

    advocacy

  • C

    participation

  • D

    recognition

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Phương pháp: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

involvement (n): sự tham gia

education (n): giáo dục     

advocacy (n): sự biện hộ               

participation (n): sự tham gia     

recognition (n): sự nhận ra

involvement = participation

=> Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.

Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp với việc sinh con và làm nội trợ hơn là tham gia vào đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.

Câu hỏi 21 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

  • A

    goals

  • B
    organizations
  • C

    missions

  • D

    plans

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :

goals (n): mục tiêu             

organizations (n): tổ chức      

missions (n): nhiệm vụ     

plans (n): kế hoạch

aims = goals

=> The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.

Câu hỏi 22 :
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Southeast Asia is a region of diverse cultures.

  • A

    same

  • B

    adopted

  • C

    various

  • D

    respected

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :

same (adj): giống nhau       

adopted (adj): thích nghi

various (adj): đa dạng   

respected (adj): tôn trọng

diverse = various

=> Southeast Asia is a region of various cultures.

Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.

Câu hỏi 23 :
Choose the best answer to complete the sentence.

Rice is the _______ exported product of Vietnam

  • A
    main 
  • B
    free
  • C
    average
  • D

    rural

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :

main (n): chủ yếu/chính   

free (adj): miễn phí

average (n): trung bình 

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu hỏi 24 :

 

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

  • A

    progressing

  • B

    producing

  • C

    combining

  • D

    aiming

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :

progressing (n): phát triển     

producing (n): sự sản xuất

combining (n): kết hợp   

aiming (n): định hướng

manufacturing  = producing

=> The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.

Câu hỏi 25 :
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

  • A

    produce

  • B

    combine

  • C

    found

  • D

    improve

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :

produce (v): sản xuất       

combine (n): kết hợp

found (v): thành lập     

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

enhance = improve

=> The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:  Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.

Câu hỏi 26 :
Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

  • A

    account

  • B

    include

  • C

    accelerate

  • D

    respect

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :

account (v); tính toán   

include (v): bao gồm

accelerate (v): đẩy nhanh     

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Câu hỏi 27 :

Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.

  • A

    organization

  • B

    production

  • C

    integration

  • D

    establishment

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

organization (n): tổ chức     

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập     

establishment (n): sự thành lập

=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.

Câu hỏi 28 :

Choose the best answer to complete the sentence.

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

  • A

    origin

  • B

    justice

  • C

    statistics

  • D
    record

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :

origin (n): ban đầu       

justice (n): công bằng

statistics (n): thống kê     

record (n): ghi chép

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Câu hỏi 29 :

Choose the best answer to complete the sentence.

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.

  • A

    series

  • B

    goods

  • C

    enterprises

  • D

    relationships

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :

series (n): chuỗi

goods (n): hàng hóa 

enterprises (n): doanh nghiệp

relationships (n): mối quan hệ

=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch: Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.

Câu hỏi 30 :

Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

  • A

    joined

  • B

    estimated

  • C

    established

  • D

    solved

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :

joined (v): tham gia     

estimated (v): đánh giá, ước lượng    

established (v): thành lập   

solved (v): giải quyết

=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.

Câu hỏi 31 :
Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.

  • A

    promote

  • B

    promotion

  • C

    promotional

  • D

    promoter

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại
Lời giải chi tiết :

promote (v): thúc đẩy           

promotion (n): sự thúc đẩy     

promotional (adj): quảng cáo

promoter (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.

Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.

Câu hỏi 32 :

Choose the best answer to complete the sentence.

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

  • A

    stable

  • B

    stability

  • C

    stably

  • D

    stabilize

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại
Lời giải chi tiết :

stable (adj): ổn định       

stability (n): sự ổn định                      

stably (adv): vững chắc         

stabilize (v): làm ổn định

Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.

Câu hỏi 33 :
Choose the best answer to complete the sentence.

Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______

  • A
    cooperate 
  • B
    cooperation   
  • C
    cooperative  
  • D

    cooperatively

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại
Lời giải chi tiết :

cooperate (v): hợp tác   

cooperation (n): sự hợp tác                                        

cooperative (adj): có tính cộng tác

cooperatively (adv): có tính cộng tác                                 

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.          

Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.

Câu hỏi 34 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995

  • A
    admit
  • B
    admission
  • C
    admissibility
  • D

    admissible

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại
Lời giải chi tiết :

admit (v): thừa nhận     

admission (n): sự thừa nhận                                       

admissibility (adj): tính có thể chấp nhận được

admissible (adj): có thể chấp nhận được                      

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ

=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995

Tạm dịch: Việt Nam yêu cầu sự thừa nhận vào ASEAN vào năm 1995.

Câu hỏi 35 :
Choose the best answer to complete the sentence.

2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.

  • A
    found   
  • B
    founder 
  • C
    foundation    
  • D

    founding

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại
Lời giải chi tiết :

found (v): thành lập         

founder (n): nhà thành lập                                                                 

foundation (n): sự thành lập   

founding (v): thành lập                                              

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.

Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.