Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.
1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.
1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.
- Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen ở hiện tại: S + V-infi (đối với chủ ngữ là I)
1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.
Lời giải:
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng When (đầu câu) ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
Usually là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Đáp án: When I go to somewhere on holiday, I usually visit craft villages.
Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.
2. These/ baskets/ made/ of/ thin/ bamboo/ strips/ that/ woven/ together.
.
2. These/ baskets/ made/ of/ thin/ bamboo/ strips/ that/ woven/ together.
.
- Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên
- Trong câu có sử dụng dạng bị động
- That là đại từ quan hệ thay thế cho bamboo strips
Câu này có hai vấn đề cần chú ý:
- Cấu trúc bị động: be+V_PII
- Mệnh đề quan hệ với “that”
Đáp án:
These baskets are made of thin bamboo strips that are woven together.
Tạm dịch:
Những giỏ này được làm bằng các dải tre mỏng được đan với nhau.
Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.
3. She/ suggest/ go/ Bat Trang village/ this weekend.
3. She/ suggest/ go/ Bat Trang village/ this weekend.
- Sử dụng thì hiện tại đơn đối với động từ chính
- Cấu trúc suggest + V-ing
Cấu trúc: suggest + V_ing (gợi ý ai làm gì)
Đáp án: She suggests going to Bat Trang village this weekend.
Tạm dịch: Cô ấy gợi ý đến làng gốm Bát Tràng cuối tuần tới.
Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.
4. Most people/ this village/ live on/ make/ traditional handicrafts.
4. Most people/ this village/ live on/ make/ traditional handicrafts.
- giới từ in + địa điểm
- live on + V-ing
Cấu trúc: live on + V_ing (sống dựa vào việc gì)
Đáp án: Most people in this village live on making traditional handicrafts.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người trong ngôi làng này sống bằng nghề thủ công truyền thống
Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.
5. If/ I/ you/ I / take part/ this competition.
5. If/ I/ you/ I / take part/ this competition.
- Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would + V
- lưu ý sử dụng "were" cho tất cả các đại từ nhân xưng.
- Cụm từ: take part in : tham gia vào
Cấu trúc câu khuyên: If I were you, I would + V_nt ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ)
=> Câu điều kiện loại 2:
Đáp án: If I were you, I would take part in this competition.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tham gia cuộc thi này.