Complete the sentence with the correct form of the word given.
My parents _______ (not use/buy) me expensive toys as we _______ (be) not rich.
My parents (not use to buy)
me expensive toys as we (be)
not rich.
My parents (not use to buy)
me expensive toys as we (be)
not rich.
Cấu trúc đã không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi
Giải thích: Cấu trúc đã không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi
Đáp án: My parents didn’t use to buy me expensive toys as we were not rich.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi đã không thường mua cho tôi những món đồ chơi đắt tiền vì chúng tôi không giàu.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
My brother __________ (not use/spend) his free time indoors. He ______ (go out) a lot.
My brother
his free time indoors. He
a lot.
My brother
his free time indoors. He
a lot.
Cấu trúc thường không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi.
Cấu trúc thường không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi.
Sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ: go out => went out
Đáp án: My brother didn’t use to spend his free time indoors. He went out a lot.
Tạm dịch:
Anh trai tôi đã không dành thời gian rảnh rỗi ở nhà. Anh ấy đã đi chơi rất nhiều.
Complete the sentence with the correct form of the word given. Use structure: Used to V
In some European countrie, a barber _____ (not use/pull) teeth as well as ____ (cut) hair.
In some European countrie, a barber
teeth as well as
hair.
In some European countrie, a barber
teeth as well as
hair.
Cấu trúc đã không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi
Giải thích: Cấu trúc đã không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V_infi
Đáp án: In some European countrie, a barber didn’t use to pull teeth as well as cut hair.
Tạm dịch: Ở một số nước châu Âu, trong quá khứ một thợ cắt tóc thường không nhổ răng hay căt tóc.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
Every country has its own customs in spite of ______ (technology) changes.
Every country used to have its own customs in spite of
changes.
Every country used to have its own customs in spite of
changes.
Vị trí cần điền đứng trước danh từ nên cần điền 1 tính từ
Vị trí cần điền đứng trước danh từ nên cần điền 1 tính từ
technology (n) => technological (adj): (thuộc) công nghệ
Đáp án: Every country used to have its own customs in spite of technological changes.
Tạm dịch: Mỗi quốc gia từng có phong tục riêng bất chấp những thay đổi công nghệ.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
Would you like ________ (participate) this “Preserving the past” project?
Would you like
this “Preserving the past” project?
Would you like
this “Preserving the past” project?
Cấu trúc: Would you like to V: lời mời lịch sự.
Cấu trúc: Would you like to V: lời mời lịch sự.
Cụm từ: participate in (tham gia vào)
Đáp án: Would you like to participate in this “Preserving the past” project?
Tạm dịch: Bạn có muốn tham gia vào dự án “Bảo tồn quá khứ” này không?
Complete the sentence with the correct form of the word given.
A wedding is a special occasion not only for the bride and groom but also for other ____ (attend) to meet friends and ______ (relate).
A wedding is a special occasion not only for the bridegroom but also for other
to meet friends and
A wedding is a special occasion not only for the bridegroom but also for other
to meet friends and
cấu trúc song song đối với cả hai từ nên cần điền 2 danh từ số nhiều vào chỗ trống
Giải thích: cấu trúc câu song song:
- bride and groom: cô dâu chú rể đều là danh từ nên attend (v)=> attendants (n): những người tham dự.(lưu ý số nhiều)
- friends là danh từ nên phải chuyển relate (v) => relatives (n): người thân, họ hàng.
Đáp án: A wedding is a special occasion not only for the bridegroom but also for other attendants to meet friends and relatives.
Tạm dịch: Đám cưới là một dịp đặc biệt không chỉ cho chú rể mà còn cho các thành viên khác để gặp gỡ bạn bè và người thân.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
______ (Tradition), weddings and funerals _______ (be/consider) as important village events in Viet Nam.
, weddings and funerals
as important village events in Viet Nam.
, weddings and funerals
as important village events in Viet Nam.
- Đầu câu, trước dấu "," chuyển tradition thành trạng từ
- sử dụng cấu trúc câu bị động với động từ consider ở thì hiện tại
Cấu trúc: be considered as (được coi như là)
- Tradition (n) => chuyển thành trạng từ Traditionally
Tạm dịch: Traditionally, weddings and funerals are considered as important village events in Viet Nam.
Đáp án: Theo truyền thống, đám cưới và đám tang được coi là sự kiện quan trọng của làng quê ở Việt Nam.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
People in the past were ____ (slow) in accepting traditions ____ they are today.
People in the past were
in accepting traditions
they are today.
People in the past were
in accepting traditions
they are today.
So sánh sự việc trong quá khứ và hiện tại => sử dụng so sánh hơn
- slow là tính từ ngắn
Giải thích: So sánh sự việc trong quá khứ và hiện tại => sử dụng so sánh hơn: slower ... than
Đáp án: People in the past were slower in accepting traditions than they are today.
Tạm dịch: Con người xưa thì khó chấp nhận những điều truyền thống hơn bây giờ
Complete the sentence with the correct form of the word given.
People _______(use/write) with pens, but now they _____ (use) computers.
People
with pens, but now they
computers.
People
with pens, but now they
computers.
Cấu trúc đã từng làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
Giải thích: Cấu trúc đã từng làm gì trong quá khứ: used to + V_infi
- “now” dâu hiệu nhận biết của thì hiện tại => chia động từ use về hiện tại đơn
Đáp án: People used to write with pens, but now they use computers.
Tạm dịch: Mọi người thường viết bằng bút, nhưng bây giờ họ sử dụng máy tính.
Complete the sentence with the correct form of the word given.
In my childhood, there _________ (not use/ be) so many high buildings here. There ______ (be) parks.
In my childhood, there
so many high buildings here. There
parks.
In my childhood, there
so many high buildings here. There
parks.
- Cấu trúc đã không làm gì trong quá khứ: didn’t use to + V-infi
- Diễn tả một sự việc xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ => quá khứ đơn.
Vì danh từ số nhiều đằng sau nên động từ to be phải ở dạng số nhiều => there were
Đáp án: In my childhood, there didn’t use to be so many high buildings here. There were parks.
Tạm dịch: Thời thơ ấu, tôi không thấy nhiều nhà cao tầng ở đây mà có nhiều công viên.