Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A.  surround

B. nuclear

C. manual

D. railroad

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A.  surround

Phương pháp giải :

surround /səˈraʊnd/                            

nuclear /ˈnjuːkliə(r)/

manual /ˈmænjuəl/                              

railroad /ˈreɪlrəʊd/

Lời giải chi tiết :

surround /səˈraʊnd/                            

nuclear /ˈnjuːkliə(r)/

manual /ˈmænjuəl/                              

railroad /ˈreɪlrəʊd/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: A

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. popular

B. uniform

C. dramatic

D. noticeable 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. dramatic

Phương pháp giải :

popular /ˈpɒpjələ(r)/                            

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

dramatic /drəˈmætɪk/                          

noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/

Lời giải chi tiết :

popular /ˈpɒpjələ(r)/                            

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

dramatic /drəˈmætɪk/                          

noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: C

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. convenience

B. fascinate

C. compartment

D. pedestrian

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. fascinate

Phương pháp giải :

convenience /kənˈviːniəns/                 

fascinate /ˈfæsɪneɪt/

compartment /kəmˈpɑːtmənt/             

pedestrian /pəˈdestriən/

Lời giải chi tiết :

convenience /kənˈviːniəns/                 

fascinate /ˈfæsɪneɪt/

compartment /kəmˈpɑːtmənt/             

pedestrian /pəˈdestriən/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: B

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. collective

B. equipment

C. confident

D. astonished

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. confident

Phương pháp giải :

collective /kəˈlektɪv/                           

equipment /ɪˈkwɪpmənt/

confident /ˈkɒnfɪdənt/                        

astonished /əˈstɒnɪʃt/

Lời giải chi tiết :

collective /kəˈlektɪv/                           

equipment /ɪˈkwɪpmənt/

confident /ˈkɒnfɪdənt/                        

astonished /əˈstɒnɪʃt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: C

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. remarkable

B. emergency

C. anniversary

D. particular 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. anniversary

Phương pháp giải :

remarkable /rɪˈmɑːkəbl/                      

emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/

anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/                   

particular /pəˈtɪkjələ(r)/

Lời giải chi tiết :

remarkable /rɪˈmɑːkəbl/                      

emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/

anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/                   

particular /pəˈtɪkjələ(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2                                       

Đáp án: C

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. minor

B. surprised

C. mushroom

D. manual 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. surprised

Phương pháp giải :

minor /ˈmaɪnə(r)/                                

surprised /səˈpraɪzd/

mushroom /ˈmʌʃrʊm/                         

manual /ˈmænjuəl/

Lời giải chi tiết :

minor /ˈmaɪnə(r)/                                

surprised /səˈpraɪzd/

mushroom /ˈmʌʃrʊm/                         

manual /ˈmænjuəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1   

Đáp án: B

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. develop

B. imagine

C. understand

D. consider 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. understand

Phương pháp giải :

develop /dɪˈveləp/                              

imagine /ɪˈmædʒɪn/

understand /ˌʌndəˈstænd/                  

consider /kənˈsɪdə(r)/

Lời giải chi tiết :

develop /dɪˈveləp/                              

imagine /ɪˈmædʒɪn/

understand /ˌʌndəˈstænd/                  

consider /kənˈsɪdə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: C

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. surprise

B. behave

C. event

D. damage

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. damage

Phương pháp giải :

surprise /səˈpraɪz/                                

behave /bɪˈheɪv/

event /ɪˈvent/                                      

damage /ˈdæmɪdʒ/

Lời giải chi tiết :

surprise /səˈpraɪz/                                

behave /bɪˈheɪv/

event /ɪˈvent/                                      

damage /ˈdæmɪdʒ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: D

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. railway

B. flyover

C. tolerant

D. initial 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. initial 

Phương pháp giải :

railway /ˈreɪlweɪ/                                

flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/

tolerant /ˈtɒlərənt/                              

initial /ɪˈnɪʃl/

Lời giải chi tiết :

railway /ˈreɪlweɪ/                                

flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/

tolerant /ˈtɒlərənt/                              

initial /ɪˈnɪʃl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: D

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which is stresses differently from the rest.

A. agriculture

B. considerate

C. astonishment

D. significant 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. agriculture

Phương pháp giải :

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/                  

considerate /kənˈsɪdərət/

astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/               

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Lời giải chi tiết :

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/                  

considerate /kənˈsɪdərət/

astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/               

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: A

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. tram

B. thatched

C. sandals

D. many  

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. many  

Phương pháp giải :

Phát âm "-a"

Lời giải chi tiết :

tram /træm/                                         

thatched /θætʃt/

sandals /ˈsændlz/                                

many /ˈmeni/

Câu D âm “-a” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/

Đáp án: D

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. rubber

B. mushroom

C. tunnel

D. manual  

Đáp án của giáo viên lời giải hay

D. manual  

Phương pháp giải :

Phát âm "-u"

Lời giải chi tiết :

rubber /ˈrʌbə(r)/                                  

mushroom /ˈmʌʃrʊm/

tunnel /ˈtʌnl/                                       

manual /ˈmænjuəl/

Câu D âm “-u” phát âm là /u/, còn lại phát âm là /ʌ/

Đáp án: D

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. pedestrian

B. exhibition

C. cooperative

D. noticeable

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. exhibition

Phương pháp giải :

Phát âm "-e"

Lời giải chi tiết :

pedestrian /pəˈdestriən/                      

exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/                 

noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/

Câu B âm “-e” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ə/

Đáp án: B

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. flyover

B. astonished

C. cooperative

D. noticeable

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. astonished

Phương pháp giải :

Phát âm "-o"

Lời giải chi tiết :

flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/                           

astonished /əˈstɒnɪʃt/

cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/                 

noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/

Câu B âm “-o” phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/

Đáp án: B

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. exist

B. exhibition

C. example

D. examination  

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. exhibition

Phương pháp giải :

Phát âm "-x"

Lời giải chi tiết :

exist /ɪɡˈzɪst/                                       

exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

example /ɪɡˈzɑːmpl/                            

examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/

Câu B âm “-x” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/               

Đáp án: B

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. courteous

B. about

C. ground

D. announce

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. courteous

Lời giải chi tiết :

courteous /ˈkɜːtiəs/                             

about /əˈbaʊt/

ground /ɡraʊnd/                                 

announce /əˈnaʊns/

Câu A âm “-ou” phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /aʊ/

Đáp án: A

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. prohibit

B. exhausted

C. harbour

D. hardship

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. exhausted

Phương pháp giải :

Phát âm "-h"

Lời giải chi tiết :

prohibit /prəˈhɪbɪt/                              

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/

harbour /ˈhɑːbə(r)/                              

hardship /ˈhɑːdʃɪp/

Câu B âm “-h” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /h/

Đáp án: B

Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. dead              

B. creature              

C. teacher        

D. leave

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. dead              

Phương pháp giải :

Phát âm "-ea"

Lời giải chi tiết :

dead /ded/                                          

creature /ˈkriːtʃə(r)/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/                                

leave /liːv/

Câu A âm “-ea” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/

Đáp án: A

Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A.  encourage

B. pedestrian         

C. embarrassed            

D. replace

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. pedestrian         

Phương pháp giải :

Phát âm "-e"

Lời giải chi tiết :

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/                         

pedestrian /pəˈdestriən/

embarrassed /ɪmˈbærəst/                     

replace /rɪˈpleɪs/

Câu B âm “-e” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/

Đáp án: B

Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. advice

B. decide        

C. impossible            

D. likelihood

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. impossible            

Phương pháp giải :

Phát âm "-i"

Lời giải chi tiết :

advice /ədˈvaɪs/                                  

decide /dɪˈsaɪd/

impossible /ɪmˈpɒsəbl/                        

likelihood /ˈlaɪklihʊd/

Câu C âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

Đáp án: C