Choose the best answer
Factories and companies should be constructed in ________ places only.
A. rural
B. cultural
C. urban
D. coastal
C. urban
rural (adj): thuộc về nông thôn
cultural (adj): thuộc về văn hóa
urban (adj): thuộc về thành phố
coastal (adj): thuộc về bờ biển
rural (adj): thuộc về nông thôn
cultural (adj): thuộc về văn hóa
urban (adj): thuộc về thành phố
coastal (adj): thuộc về bờ biển
=> Factories and companies should be constructed in urban places only.
Tạm dịch: Các nhà máy và công ty chỉ nên được xây dựng tại các thành phố.
Đáp án: C
Choose the best answer
When my children _____, I will teach them how to study English.
A. turn up
B. grow up
C. get up
D. think up
B. grow up
turn up: xuất hiện
grow up: trưởng thành, phát triển
get up: thức dậy (1) / Đứng dậy ~ stand up (2) / tăng lên ~ increase (3)
think up: nghĩ ra
turn up: xuất hiện
grow up: trưởng thành, phát triển
get up: thức dậy (1) / Đứng dậy ~ stand up (2) / tăng lên ~ increase (3)
think up: nghĩ ra
=> When my children grow up, I will teach them how to study English.
Tạm dịch: Khi lũ trẻ trưởng thành, tôi sẽ dạy chúng học Tiếng Anh như thế nào
Đáp án: B
Choose the best answer
She lives in one of the most ______ parts of the city. There are lots of luxury shops there.
A. fashionable
B. historic
C. comfortable
D. boring
A. fashionable
fashionable (adj): thời thượng
historic (adj) mang tính lịch sử (quan trọng)
comfortable (adj): thoải mái
boring (adj): nhàm chán
fashionable (adj): thời thượng
historic (adj) mang tính lịch sử (quan trọng)
comfortable (adj): thoải mái
boring (adj): nhàm chán
=> She lives in one of the most fashionable parts of the city. There are lots of luxury shops there.
Tạm dịch: Cô ấy sống tại một trong những nơi thời thượng nhất tại thành phố. Nơi đây có rất nhiều các cửa hàng sang trọng
Đáp án: A
Choose the best answer
Hue becomes one of the most ________ destinations for travelers to Viet Nam with the number of three million tourists a year.
A. delightful
B. fashionable
C. historical
D. popular
D. popular
delightful (adj): hấp dẫn, thú vị
fashionable (adj): thời thượng
historical (adj): thuộc về lịch sử (liên quan đến quá khứ)
popular (adj): nổi tiếng
delightful (adj): hấp dẫn, thú vị
fashionable (adj): thời thượng
historical (adj): thuộc về lịch sử (liên quan đến quá khứ)
popular (adj): nổi tiếng
=> Hue becomes one of the most popular destinations for travelers to Viet Nam with the number of three million tourists a year.
Tạm dịch: Huế trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với các du khách tới Việt Nam với khoảng 3 triệu khách du lịch mỗi năm.
Đáp án: D
Choose the best answer
They make sure that the rooms in that resort in Phu Quoc Island are _______even the big ones.
A. polluted
B. affordable
C. populous
D. livable
B. affordable
polluted (adj): bị ô nhiễm
affordable (adj): giá cả phải chăng
populous (adj): đông đúc
livable (adj) đáng sống
polluted (adj): bị ô nhiễm
affordable (adj): giá cả phải chăng
populous (adj): đông đúc
livable (adj) đáng sống
=> They make sure that the rooms in that resort in Phu Quoc Island are affordable even the big ones.
Tạm dịch: Họ chắc chắn rằng phòng ốc tại khu nghỉ dưỡng ở Phú Quốc có giá cả phải chăng thậm chí cả những phòng lớn.
Đáp án: B
Choose the best answer
In my opinion, Hanoi with a history of over one thousand years is more _______ than any other city in Vietnam.
A. unexpected
B. charming
C. various
D. mysterious
D. mysterious
unexpected (adj): bất ngờ
charming (adj): duyên dáng
various (adj): đa dạng
mysterious (adj): huyền bí
unexpected (adj): bất ngờ
charming (adj): duyên dáng
various (adj): đa dạng
mysterious (adj): huyền bí
=> In my opinion, Hanoi with a history of over one thousand years is more mysterious than any other city in Vietnam.
Tạm dịch: Theo tôi, Hà Nội với hơn một ngàn năm lịch sử huyền bí hơn bất kì thành phố nào tại Việt Nam.
Đáp án: D
Choose the best answer
Singapore is a ______ country. It includes Malay, Chinese, Indians, European and Vietnamese.
A. cosmopolitan
B. metropolitan
C. multicultural
D. urbanized
C. multicultural
cosmopolitan (adj): mang tính toàn thế giới
metropolitan (adj): mang tính đô thị
multicultural (adj): đa văn hóa
urbanized (adj): đô thị hóa
cosmopolitan (adj): mang tính toàn thế giới
metropolitan (adj): mang tính đô thị
multicultural (adj): đa văn hóa
urbanized (adj): đô thị hóa
=> Singapore is a multicultural country. It includes Malay, Chinese, Indians, European and Vietnamese
Tạm dịch: Singapore là một nước đa văn hóa. Nó bao gồm người Malay, người Trung Quốc, người Ấn Độ, người Châu Âu và người Việt Nam.
Đáp án: C
Choose the best answer
This place is so ________ with the non-stop flow of customers to come and enjoy Pho.
A. delicious
B. popular
C. convenient
D. exciting
B. popular
- delicious: ngon ̣món ăn, đồ uống
- popular : nổi tiếng
- convenient: thuận tiện
- exciting: thú vị
- Cụm từ be popular with: nổi tiếng vì cái gì
Be popular with: nổi tiếng với cái gì
=> This place is so popular with the non-stop flow of customers to come and enjoy Pho.
Tạm dịch: Địa điểm này rất nổi tiếng với dòng chảy vô tận của các thực khách tới thưởng thức phở.
Đáp án: B
Choose the best answer
Dubai’s Palm Islands in the blue ocean is the _______ of a good and sunny light.
A. indicator
B. view
C. signal
D. sign
B. view
indicator (n): chỉ số
view (n) tầm nhìn
signal (n) tín hiệu
sign (n) kí hiệu
indicator (n): chỉ số
view (n) tầm nhìn
signal (n) tín hiệu
sign (n) kí hiệu
=> Dubai’s Palm Islands in the blue ocean is the view of a good and sunny light.
Tạm dịch: Quần đảo Dubai với đại dương xanh là một khung cảnh tuyệt vời và đầy ánh nắng.
Đáp án: B
Choose the best answer
London is probably most famous for its museums, galleries, places, and other sights, but it also includes a _____ range of peoples, cultures and religions than many other places.
A. greater
B. big
C. wide
D. wider
C. wide
- Cụm từ: A wide range of: một lượng lớn...
A wide range of sth: một lượng lớn những cái gì
=> London is probably most famous for its museums, galleries, places, and other sights, but it also includes a wide range of peoples, cultures and religions than many other places.
Tạm dịch: London nổi tiếng với các bảo tàng, phòng trưng bày, địa điểm và các điểm tham quan khác, nhưng nó cũng bao gồm một lượng lớn các dân tộc, văn hóa và tôn giáo hơn hẳn nhiều nơi khác.
Đáp án: C
Choose the best answer
When we were in Da Nang, we spent a lot of time _______ around and looking at the ancient temples, bridges and houses.
A. wander
B. wandering
C. wandered
D. wanders
B. wandering
Spend + time + on V-ing/V-ing
Spend + time + V- ing: Dành thời gian làm gì
=> When we were in Da Nang, we spent a lot of time wandering around and looking at the ancient temples, bridges and houses.
Tạm dịch: Khi chúng tôi ở Đà Nẵng, chúng tôi dành nhiều thời gian để lang thang xung quanh, thăm thú những ngôi đền, cây cầu và nhà cổ.
Đáp án: B
Choose the best answer
12. On Children Festival, the zoo is always _______ with people mainly children.
A. packed
B. had
C. contained
D. scored
A. packed
- Cụm từ be packed with: be full of: lấp đầy bởi
Be packed with: Được lấp đầy bởi
=> On Children Festival, the zoo is always packed with people mainly children.
Tạm dịch: Vào ngày hội trẻ em, vườn thú luôn được lấp đầy bởi người người với phần lớn là trẻ em.
Đáp án: A
Choose the best answer
In my opinion, Hanoi with a history of over than one thousand years is more ______ than any other city in Vietnam.
A. old - fashioned
B. fashionable
C. historic
D. modern
C. historic
old – fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu
fashionable (adj): thời thượng
historic (adj): mang tính lịch sử
modern (adj): hiện đại
old – fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu
fashionable (adj): thời thượng
historic (adj): mang tính lịch sử
modern (adj): hiện đại
=> In my opinion, Hanoi with a history of over than one thousand years is more historic than any other city in Vietnam
Tạm dịch: Theo tôi, Hà Nội với hơn một ngàn năm lịch sử thì mang tính lịch sử hơn bất kì thành phố nào tại Việt Nam.
Đáp án: C
Choose the best answer
14. During the rush hours, Hanoi and Ho Chi Minh City are often packed with people and means of transport.
A. attractions
B. destinations
C. skyscrapers
D. vehicles
D. vehicles
attractions (n): điểm tham quan
destinations (n) điểm đến
skyscrapers (n): tòa nhà chọc trời
vehicles (n): phương tiện
attractions (n): điểm tham quan
destinations (n) điểm đến
skyscrapers (n): tòa nhà chọc trời
vehicles (n): phương tiện
=> During the rush hours, Hanoi and Ho Chi Minh City are often packed with people and vehicles.
Tạm dịch: Trong giờ cao điểm, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh thường xuyên đầy người và các phương tiện giao thông.
Đáp án: D
Choose the best answer
Nowadays, many students who have just left the universities try to stay in big cities because they can easily find their jobs and live a ________ life there.
A. convenient
B. affordable
C. multicultural
D. fascinating
A. convenient
convenient (adj): thuận tiện
affordable (adj): có thể chi trả, không đắt
multicultural (adj): đa văn hóa
fascinating (adj): hấp dẫn
convenient (adj): thuận tiện
affordable (adj): có thể chi trả
multicultural (adj): đa văn hóa
fascinating (adj): hấp dẫn
=> Nowadays, many students who have just left the universities try to stay in big cities because they can easily find their jobs and live a convenient life there.
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều học sinh những người mới ra trường cố gắng ở lại các thành phố lớn vì họ có thể dễ dàng tìm việc và sống một cuộc sống thuận tiện nơi đây.
Đáp án: A
Choose the best answer
16. Hanoi, especially the _________ Quarter, becomes a perfect city for walking with handicraft shops, street foods, etc.
A. aged
B. ancient
C. old
D. antique
C. old
Tên riêng của một địa danh nổi tiếng: the Old Quarter: phố Cổ Hà Nội.
Cụm từ The Old Quarter: Phố cổ
=> Hanoi, especially the Old Quarter, becomes a perfect city for walking with handicraft shops, street foods, etc.
Tạm dịch: Hà Nội, đặc biệt là phố cổ đã trở thành nơi lý tưởng để đi bộ với những của hàng thủ công, món ăn đường phố, ...
Đáp án: C
Choose the best answer
It is considered that Hue in a city is wonderful and ________.
A. funny
B. boring
C. enjoyable
D. helpful
C. enjoyable
funny (adj): buồn cười, hài hước
boring (adj): nhàm chán
enjoyable (adj): thú vị
helpful (adj): hữu ích
funny (adj): buồn cười
boring (adj): nhàm chán
enjoyable (adj): thú vị
helpful (adj): hữu ích
=> It is considered that Hue in a city is wonderful and enjoyable.
Tạm dịch: Người ta cho rằng Huế là một thành phố tuyệt vời và thú vị.
Đáp án: C
Choose the best answer
You'll have ______opportunities to widen your global horizons while living in this cultural capital city.
A. unlimited
B. comfortable
C. cheerful
D. populous
A. unlimited
unlimited (adj): không giới hạn
comfortable (adj): thoải mái
cheerful (adj) vui vẻ
populous (adj) đông đúc
unlimited (adj): không giới hạn
comfortable (adj): thoải mái
cheerful (adj) vui vẻ
populous (adj) đông đúc
=> You`ll have unlimited opportunities to widen your global horizons while living in this
cultural capital city.
Tạm dịch: Bạn sẽ có vô vàn cơ hội để mở rộng tầm nhìn toàn cầu khi sống trong nền văn hóa thủ đô này.
Đáp án: A
Choose the best answer
You should take your shoes ______ when you go into the temples.
A. up
B. in
C. off
D. on
C. off
take up: bắt đầu một thói quen/ thu ngắn (quần áo) / chiếm (chỗ, thời gian)
take in: bao gồm / cho ai tá túc / hiểu và nhớ / lừa gạt
take off: cởi ra (quần áo) / khởi hành
take on: nhận (công việc) / thách đấu với ai / nhận được
take up: bắt đầu một thói quen/ thu ngắn (quần áo) / chiếm (chỗ, thời gian)
take in: bao gồm / cho ai tá túc / hiểu và nhớ / lừa gạt
take off: cởi ra (quần áo) / khởi hành
take on: nhận (công việc) / thách đấu với ai / nhận được
=> You should take your shoes off when you go into the temples.
Tạm dịch: Bạn nên cời giày khi tới chùa chiền
Đáp án: C
Choose the best answer
After I found all the information I needed, I ______ the laptop.
A. took over
B. put off
C. turned off
D. switched on
C. turned off
take over: tiếp quản
put off: tắt (đèn) = switch off / trì hoãn / hủy bỏ cuộc hẹn
turn off: tắt (điện/ nước) / vặn tắt (vòi), tắt công tắc
switch on: bật đèn
take over: tiếp quản
put off: tắt (đèn) = switch off / trì hoãn / hủy bỏ cuộc hẹn
turn off: tắt (điện/ nước) / vặn tắt (vòi), tắt công tắc
switch on: bật đèn
=> After I found all the information I needed, I turned off the laptop.
Tạm dịch: Sau khi tôi tìm thấy tất cả thông tin, tôi tắt máy tính cá nhân.
Đáp án: C
Choose the best answer
Ahn is taking extra lessons to ________ what she missed while she was sick.
A. take back
B. get on well with
C. keep up with
D. look forward to
C. keep up with
take back: gợi nhớ / rút lại (ý kiến) / lấy lại
get on well with: Sống hòa thuận với ai
keep up with: Theo kịp
look forward to: Trông mong cái gì
take back: gợi nhớ / rút lại (ý kiến) / lấy lại
get on well with: Sống hòa thuận với ai
keep up with: Theo kịp
look forward to: Trông mong cái gì
=> Ahn is taking extra lessons to keep up with what she missed while she was sick.
Tạm dịch: Ahn đang học thêm để bắt kịp những gì cô ấy bỏ lỡ vì bị ốm
Đáp án: C
Choose the best answer
When I turned up, the town hall was already _______ of teenagers.
A. full
B. packed
C. crowded
D. jammed
A. full
be full of = be packed with + be crowded with: đông đúc, lấp đầy bở cái gì
be full of: đầy cái gì
be packed with: bị lấp đầy bởi cái gì
be crowded with: đông đúc với cái gì
=> When I turned up, the town hall was already full of teenagers.
Tạm dịch: Khi tôi xuất hiện, cổng lớn đã đầy những thanh thiếu niên.
Đáp án: A
Choose the best answer
This city has one of the most _______ underground rail networks in the world.
A. efficient
B. fashionable
C. cosmopolitan
D. fascinated
A. efficient
efficient (adj) hiệu quả
fashionable (adj): thời thượng
cosmopolitian (adj): mang tính toàn thế giới
fascinated (adj): thú vị
efficient (adj) hiệu quả
fashionable (adj): thời thượng
cosmopolitian (adj): mang tính toàn thế giới
fascinated (adj): thú vị
=> This city has one of the most efficient underground rail networks in the world.
Tạm dịch: Thành phố này sở hữu một trong những hệ thống đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.
Đáp án: A
Choose the best answer
_______ is an area of a city where the living conditions are very bad.
A. capital
B. slums
C. picturesque
D. downtown
B. slums
capital (n): thủ đô
slums (n): khu ở chuột
picturesque (adj): đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, con người)
downtown (adj) (n): trung tâm thành phố
capital (n): thủ đô
slums (n): khu ở chuột
picturesque (adj): đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, con người)
downtown (adj) (n): trung tâm thành phố
=> Slums is an area of a city where the living conditions are very bad.
Tạm dịch: khu ổ chuột là một phần của thành phố nơi mà điều kiện sống rất tệ.
Đáp án: B
Choose the best answer
The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the _______.
A. city
B. skyline
C. skyscraper
D. downtown
C. skyscraper
city (n): thành phố
skyline (n): đường chân trời
skyscraper (n): tòa nhà chọc trời
downtown (n): trung tâm thành phố
city (n): thành phố
skyline (n): đường chân trời
skyscraper (n): tòa nhà chọc trời
downtown (n): trung tâm thành phố
=> The architects got inspired to use the lotus flower in the design for the skyscraper
Tạm dịch: Các kiến trúc sư lấy nguồn cảm hứng từ hoa sen vào mẫu thiết kế cho tòa nhà cao tầng
Đáp án: C
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest
in Da Nang are? (ATTRACT)
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest
in Da Nang are? (ATTRACT)
- Đứng sau tính từ great -> cần danh từ
- Động từ to be “are” -> cần danh từ số nhiều
- attract (v): thu hút
attraction (n): điểm thu hút
I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest _____ in Da Nang are? (ATTRACT)
- Đứng sau tính từ great -> cần danh từ
- Động từ to be “are” -> cần danh từ số nhiều
Attraction (n): điểm tham quan / sự lôi cuốn
Attractiveness (n): sự hấp dẫn
Đáp án: I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest attractions in Da Nang are?
Tạm dịch: Tôi sẽ đi tham quan Đà Nẵng, nên bạn có thể nói cho tôi biết những điểm than quan tuyệt vời nhất tại Đà Nẵng được không?
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Verona is a very nice breath-taking place with very nice
atmosphere. (FASCINATE)
Verona is a very nice breath-taking place with very nice
atmosphere. (FASCINATE)
đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
fascinate (v)
fascinating (adj): hấp dẫn lôi cuốn (chỉ tính chất của sự vật)
fascinated (adj): hứng thú (chỉ cảm xúc của con người)
Verona is a very nice breath-taking place with very nice _____ atmosphere. (FASCINATE)
Đứng sau tính từ “nice” và đứng trước danh từ “atmosphere” -> cần tính từ.
Fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn (chỉ tính chất sự vật, sự việc)
Fascinated (adj): hứng thú (chỉ cảm xúc của con người)
Đáp án: Verona is a very nice breath-taking place with very nice fascinating atmosphere.
Tạm dịch: Verona là một nơi tuyệt đẹp với bầu không khí tốt lành.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Ha Long Bay is the
place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
Ha Long Bay is the
place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
sau the và trước danh từ nên cần 1 tính từ
- idea (n): ý tưởng
ideal (adj): lý tưởng
Ha Long Bay is the ________ place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing. (IDEA)
Đứng trước danh từ “place” và đứng sau mạo từ “the” -> cần tính từ
Ideal (adj) (n): tuyệt vời, phù hợp / không có thật
Idealistic (adj): lý tưởng (niềm tin vào thứ hoàn hảo)
Ha Long Bay is the ideal place for riding, snorkelling, scuba diving, and relaxing.
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long là một địa điểm tuyệt vời cho đạp xe, lặn biển và nghỉ ngơi.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
Watch out! You should drive (more/care)
.
Watch out! You should drive (more/care)
.
- cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ: care (v) => carefullly (adv): cẩn thận
- so sánh hơn của trạng từ: more + adv
Watch out! You should drive (more/care) _________.
Sau động từ “drive” -> trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ
so sáng hơn : more + adv
Carefully (adv): cẩn thận
Carelessly (adv): cẩu thả
Đáp án : Watch out! You should drive (more/care) more carefully.
Tạm dịch: Coi chừng! Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
The street food in Ha Noi is delicious and
so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
The street food in Ha Noi is delicious and
so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
- cấu trúc song song với delicious nên cần 1 tính từ
- afford (v)
- affordable (adj)
The street food in Ha Noi is delicious and ________ so when you go there you should try some food there. (AFFORT)
Vị trí cần điền đứng sau “and” -> có cấu trúc song song với “delicious” -> cần tính từ
affordable (adj): giá cả phải chăng
Đáp án: The street food in Ha Noi is delicious and affordable so when you go there you should try some food there.
Tạm dịch: Ẩm thực đường phố tại Hà Nội ngon và giá cả phải chăng nên khi bạn tới đây, bạn nên thử một vài món tại đây.