Choose the best answer
Danh từ “sự can thiệp” trong tiếng Anh là từ nào?
A. intervention
B. initiation
C. inflation
D. investment
A. intervention
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. intervention: sự xen vào, sự can thiệp
B. initiation: sự bắt đầu, sự khởi xướng
C. inflation: sự lạm phát
D. investment: sự đầu tư
Choose the best answer
Tính từ “high - qualified” có nghĩa là gì?
A. hiệu quả
B. thuộc về nông nghiệp
C. chuyên môn cao
D. hợp pháp
C. chuyên môn cao
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. hiệu quả: efficient
B. thuộc về nông nghiệp: agricultural
C. chuyên môn cao: high - qualified
D. hợp pháp: legal
Choose the best answer
at the end of a period of time or a series of events.
For example: I found it hard to follow what the teacher was saying, and ______ I lost concentration.
A. eventually
B. constantly
C. domestically
D. illegally
A. eventually
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. cuối cùng: eventually
B. liên tục: constantly
C. trong nước, nội địa: domestically
D. bất hợp pháp: illegally
Định nghĩa: là cuối cùng trong 1 giai đoạn hoặc 1 chuỗi những sự kiện.
Ví dụ: Tôi thấy thật sự khó khăn để theo được những gì cô giáo nói và cuối cùng là tôi đã mất tập trung.
Choose the best answer to complete each sentence
If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it _______ your diet.
A. for
B. without
C. from
D. on
C. from
Cấu trúc: eliminate something from: loại bỏ cái gì đó
Cấu trúc: eliminate something from: loại bỏ cái gì đó
=> If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it from your diet.
Tạm dịch: Nếu bạn nghĩ mình bị dị ứng với một loại thức ăn hay đồ uống nào, hãy loại bỏ nó ra khỏi chế độ ăn của mình.
Choose the best answer to complete each sentence
Economic reforms are often carried _______ to promote the developing of a country.
A. out
B. on
C. for
D. in
A. out
Phrasal verb (cụm động từ): carry out (= perform = conduct): thực hiện
Phrasal verb (cụm động từ): carry out (= perform = conduct): thực hiện
=> Economic reforms are often carried out to promote the developing of a country.
Tạm dịch: Các cuộc cải cách kinh tế được thực hiện thường xuyên để thúc đẩy phát triển đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence
Being aware _____ the importance of economic reforms, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform policy.
A. for
B. at
C. of
D. in
C. of
Cụm từ: tobe aware of something: nhận thức về vấn đề gì đó
Cụm từ: tobe aware of something: nhận thức về vấn đề gì đó
=> Being aware of the importance of economic reforms, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform policy.
Tạm dịch: Nhận thức được tầm quan trọng của các cuộc cải cách kinh tế, Đảng cộng sản Việt Nam đã bắt đầu chính sách cải cách kinh tế toàn diện.
Choose the best answer to complete each sentence
Despite the plan's emphasis on agricultural _______, the industrial sector received a larger share of state investment.
A. shortage
B. commitment
C. development
D. achievement
C. development
Tra cứu nghĩa của từ vựng
shortage (n): sự thiếu hụt
commitment (n): lời cam kết
development (n): sự phát triển
achievement (n): thành tựu, thành tích
shortage (n): sự thiếu hụt
commitment (n): lời cam kết
development (n): sự phát triển
achievement (n): thành tựu, thành tích
=> Despite the plan's emphasis on agricultural development, the industrial sector received a larger share of state investment.
Tạm dịch: Kể cả kế hoạch đã nhấn mạnh về phát triển nông nghiệp thì khu vực công nghiệp vẫn nhận được phần lớn đầu tư của nhà nước.
Choose the best answer to complete each sentence
For more than ten years, we have seen the significant _______ in the economy of our country.
A. develop
B. development
C. developers
D. developed
B. development
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
develop (v): phát triển
development (n): sự phát triển
developer (n): chuyên viên thiết kế
developed (adj): phát triển
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> For more than ten years, we have seen the significant development in the economy of our country.
Tạm dịch: Khoảng hơn 10 năm qua, chúng ta đã chứng kiến sự phát triển đáng kể trong nền kinh tế của đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence
Henry was a studious student. He needed no _______ to work hard.
A. encourage
B. encouraging
C. encouragement
D. encouraged
C. encouragement
Chỗ cần điền đứng sau "no" nên cần 1 danh từ.
encourage - encouraging - encouraged (v): khuyến khích, động viên
encouragement (n): sự khuyến khích
Chỗ cần điền đứng sau "no" nên cần 1 danh từ.
=> Henry was a studious student. He needed no encouragement to work hard.
Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm chỉ siêng năng. Anh ấy không cần phải động viên khuyến khích mới học tập chăm chỉ.
Choose the best answer to complete each sentence
During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major setbacks.
A. constant
B. constantly
C. constants
D. constancy
B. constantly
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "grown"
constant (adj): bất biến, không thay đổi
constantly (adv): liên tục
constant (n): hằng số (số nhiều: constants)
constancy (n): sự bất biến, sự không thay đổi
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "grown"
=> During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.
Tạm dịch: Trong suốt thời gian cải cách kinh tế, nền kinh tế đã tăng trưởng liên tục kèm theo một vài trở ngại lớn.
Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest _______ in the developing countries.
A. economics
B. economies
C. economists
D. economically
B. economies
- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.
- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)
economics (n): môn kinh tế học
economy (n): nền kinh tế
economist (n): nhà kinh tế học
economically (adv): về phương diện kinh tế
- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.
- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)
=> Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest economies in the developing countries.
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, Ấn Độ có tỷ lệ tăng trưởng cao và trở thành một trong những nền kinh tế giàu nhất trong số các quốc gia đang phát triển.
Choose the best answer to complete each sentence
These new economic reforms have allowed for international _______ and development in the country.
A. payment
B. renovation
C. investment
D. opportunity
C. investment
Tra cứu nghĩa của từ vựng
payment (n): thanh toán, trả tiền
renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách
investment (n): sự đầu tư
opportunity (n): cơ hội
payment (n): thanh toán, trả tiền
renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách
investment (n): sự đầu tư
opportunity (n): cơ hội
=> These new economic reforms have allowed for international investment and development in the country.
Tạm dịch: Những cuộc cải cách kinh tế mới này tạo điều kiện cho phát triển và đầu tư quốc tế trong nước.
Choose the best answer to complete each sentence
The control of _______ has been carried out through measures rooted in monetarism.
A. inflate
B. inflatable
C. inflation
D. inflator
C. inflation
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ.
Xét về nghĩa thì từ "inflator" không phù hợp
inflate (v): gây lạm phát
inflatable (adj): có thể bơm phồng
inflation (n): sự lạm phát
inflator (n): người thổi phồng
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ.
Xét về nghĩa thì từ "inflator" không phù hợp
=> The control of inflation has been carried out through measures rooted in monetarism.
Tạm dịch: Kiểm soát lạm phát được thực hiện thông qua các cách thức đã ăn sâu trong phương pháp kiểm tra sự lưu thông tiền tệ để ổn định nền kinh tế.
Choose the best answer to complete each sentence
The new policies include cutting _______ subsidies and trade barriers.
A. agriculture
B. agricultural
C. agriculturalist
D. agriculturally
B. agricultural
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.
agriculture (n): nông nghiệp
agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp
agriculturalist (n): nhà nông học
agriculturally (adv): về phương diện nông nghiệp
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> The new policies include cutting agricultural subsidies and trade barriers.
Tạm dịch: Những chính sách mới bao gồm cả việc cắt giảm các khoản trợ cấp nông nghiệp và những rào cản thương mại.
Choose the best answer to complete each sentence
It is often a good idea to start with small, easily _______ goals.
A. achieve
B. achievement
C. achievable
D. achiever
C. achievable
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau 1 trạng từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa
achieve (v): đạt được, giành được
achievement (n): thành tựu, thành tích
achievable (adj): có thể đạt được
achiever (n): người đạt được thành tựu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau 1 trạng từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa
=> It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.
Tạm dịch: Một ý kiến hay là nên bắt đầu với những mục tiêu nhỏ, dễ có khả năng đạt được.
Choose the best answer
Tính từ “tích cực” trong tiếng Anh là từ nào?
A. negative
B. positive
C. substantial
D. stagnant
B. positive
Tra cứu nghĩa của từ vựng
A. negative (adj): tiêu cực
B. positive (adj): tích cực
C. substantial (adj): đáng kể
D. stagnant (adj): trì trệ
Choose the best answer
Động từ “warn” đi với giới từ gì để tạo thành nghĩa “cảnh báo ai không làm gì đó”?
A. against
B. to
C. of
D. with
A. against
Cấu trúc: warn somebody against doing something= warn somebody not to do something cảnh báo ai không làm gì đó
Cấu trúc: warn somebody against doing something= warn somebody not to do something: cảnh báo ai không làm gì đó
Choose the best answer
Động từ nào đi với danh từ “short” để tạo thành nghĩa “thiếu hụt”?
A. make
B. give
C. go
D. run
D. run
Cụm từ: run short of something: thiếu hụt cái gì đó
Cụm từ: run short of something: thiếu hụt cái gì đó
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Considering, peasants make up nearly 80% of Vietnam's population.
A. specialists
B. economists
C. professors
D. farmers
D. farmers
Tra cứu nghĩa của từ vựng:
peasants = farmers
peasant (n): nông dân
specialist (n): chuyên gia
economist (n): nhà kinh tế học
professor (n): giáo sư
farmer (n): nông dân
=> peasants = farmers
=> Considering, farmers make up nearly 80% of Vietnam's population.
Tạm dịch: Tính ra, nông dân chiếm gần 80% dân số của Việt Nam.
Choose the best answer to complete each sentence
Those specialists are trying to find ways of making more _______ use of agricultural land.
A. produce
B. production
C. productive
D. productivity
C. productive
- Cụm từ make use of: lợi dụng, tận dụng
- Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "use"
produce (v): sản xuất
production (n): sự sản xuất
productive (adj): sản xuất nhiều, năng suất, hữu ích
productivity (n): sản lượng
- Cụm từ make use of: lợi dụng, tận dụng
- Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "use"
=> Those specialists are trying to find ways of making more productive use of agricultural land.
Tạm dịch: Những chuyên gia này đang cố gắng tìm cách tận dụng đất nông nghiệp để sản xuất được nhiều hơn.
Choose the best answer to complete each sentence
There was a shortage _______ food and safe water after the flood.
A. on
B. with
C. for
D. of
D. of
shortage (n): sự thiếu hụt
shortage of something: thiếu hụt cái gì đó
shortage (n): sự thiếu hụt
shortage of something: thiếu hụt cái gì đó
=> There was a shortage of food and safe water after the flood.
Tạm dịch: Lương thực và nước sạch bị thiếu hụt sau trận lụt.
Choose the best answer to complete each sentence
Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to _______ the Soviet economy.
A. repair
B. reproduce
C. restructure
D. reply
C. restructure
Tra cứu nghĩa của từ vựng
repair (v): sửa chữa
reproduce (v): tái sản xuất
restructure (v): tái cơ cấu
rely (v): dựa vào, tin cậy vào
=> Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to restructure the Soviet economy.
Tạm dịch: Các cuộc cải cách kinh tế do nhà lãnh đạo Mikhail Gorbachev bắt đầu thực hiện ở Liên bang Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 nhằm mục đích tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.
Choose the best answer to complete each sentence
After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
A. relation
B. investment
C. productivity
D. renovation
D. renovation
Tra cứu nghĩa của từ vựng
relation (n): mối liên hệ, sự tương quan
investment (n): sự đầu tư
productivity (n): sản lượng
renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách
=> After more than a decade of Doi Moi or economic renovation, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
Tạm dịch: Sau hơn 1 thập kỷ thực hiện chính sách Đổi Mới hoặc cải cách kinh tế, Nhà nước Cộng sản Việt Nam đã có được những liên kết về mặt ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.
Choose the best answer to complete each sentence
For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door _______ and continued to attract foreign investment.
A. policy
B. way
C. export
D. guideline
A. policy
Tra cứu nghĩa của từ vựng
policy (n): chủ trương, chính sách
way (n): cách thức
export (n): sự xuất khẩu
guideline (n): đường lối chỉ đạo, hướng dẫn
=> For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door policy and continued to attract foreign investment.
Tạm dịch: Khoảng hơn 10 năm qua, chính phủ Việt Nam đã thực hiện theo chính sách mở cửa và tiếp tục thu hút đầu tư nước ngoài.
Choose the best answer to complete each sentence
This development project could be of great help to the _______Vietnamese population.
A. major
B. living
C. rural
D. domestic
C. rural
Tra cứu nghĩa của từ vựng
major (adj): đa số, chính, chủ yếu, lớn
living (adj): sống, đang sống
rural (adj): thuộc nông thôn
domestic (adj): nội địa, trong nước
=> This development project could be of great help to the rural Vietnamese population.
Tạm dịch: Dự án phát triển này có thể giúp ích nhiều cho dân số Việt Nam ở vùng nông thôn.