Đề bài
Bài 1. Viết các số :
a) Từ 34 đến 43 :
................................................................
b) Tròn chục và bé hơn 70 :
...............................................................
c) Số liền trước của 54 :
...............................................................
d) Số liền sau của 75.
...............................................................
Bài 2. Tính :
\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{87}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{46}\\{25}\end{array}} \\\,\,\,\,\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{96}\\{\,\,5}\end{array}} \\\,\,\,\,\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{24}\end{array}} \\\,\,\,\,\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{65}\\{50}\end{array}} \\\,\,\,\,\end{array}\)
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ |
96 |
33 |
45 |
87 |
Số trừ |
12 |
11 |
34 |
62 |
Hiệu |
|
|
|
|
Số hạng |
46 |
35 |
71 |
18 |
Số hạng |
43 |
31 |
22 |
51 |
Tổng |
|
|
|
|
Một cây thước dài 5dm, Bình làm gãy 2dm. Hỏi cây thước còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. >, <, = ?
53 + 32 … 96 – 12
65 + 14 … 89 – 14
34 + 12 … 68 – 21
92 + 4 … 99 – 2
28 + 41 … 69 + 1
24 + 35 … 69 -10
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải :
a) Liệt kê các số trong phạm vi đã cho.
b) Các số tròn chục có hàng đơn vị bằng 0.
c) Số liền trước của a thì bé hơn a một đơn vị.
d) Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải :
a) Các số từ 34 đến 43 là :
34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43.
b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là :
10, 20, 30, 40, 50, 60.
c) Số liền trước của 54 là : 53.
d) Số liền sau của 75 là : 76.
Bài 2.
Phương pháp giải :
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ lần lượt các số từ phải qua trái.
Lời giải :
\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{87}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\;60\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{46}\\{25}\end{array}} \\\,\,\,\,\;21\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{96}\\{\,\,5}\end{array}} \\\,\,\,\,\;91\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{24}\end{array}} \\\,\,\,\,\;61\end{array}\) \(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{65}\\{50}\end{array}} \\\,\,\,\,\;15\end{array}\)
Bài 3.
Phương pháp giải :
Áp dụng các công thức :
Hiệu = Số bị trừ - Số trừ ; Tổng = Số hạng + Số hạng.
Lời giải :
Số bị trừ |
96 |
33 |
45 |
87 |
Số trừ |
12 |
11 |
34 |
62 |
Hiệu |
84 |
22 |
11 |
25 |
Số hạng |
46 |
35 |
71 |
18 |
Số hạng |
43 |
31 |
22 |
51 |
Tổng |
89 |
66 |
93 |
69 |
Bài 4.
Phương pháp giải :
Tóm tắt :
Có : 5dm
Làm gãy : 2dm.
Còn lại : … cm ?
Muốn tìm độ dài còn lại của cây thước, lấy độ dài ban đầu từ đi độ dài đoạn bị gãy. Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm để đưa ra đáp án cuối cùng.
Lời giải :
Độ dài còn lại của cây thước là :
5 – 2 = 3 (dm)
Đổi 3dm = 30cm
Đáp số : 30cm.
Bài 5.
Phương pháp giải:
- Tính nhẩm các phép tính ở hai vế.
- So sánh kết quả hai vế rồi lựa chọn điền dấu cho thích hợp vào chỗ chấm.
Cách giải:
53 + 32 > 96 – 12
65 + 14 > 89 – 14
34 + 12 < 68 – 21
92 + 4 < 99 – 2
28 + 41 < 69 + 1
24 + 35 = 69 – 10
soanvan.me