Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 

Câu 2. Nối hình vẽ đã tô màu \(\dfrac{1}{5}\) hình đó với phân số \(\dfrac{1}{5}\).      

Câu 3. Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ để có giờ ứng với đồng hồ điện tử: 

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 

Bài 2. Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 3. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Tính:

a)  5 × 4 : 2

   = ……………

   = ……………

b)  4 × 5 : 2

   = ……………

   = ……………

c) 15 : 3 × 4

   = ……………

   = ……………

d) 30 : 5 : 2

   = ……………

   = ……………

Bài 5. Điền số bé hơn 10 vào ô trống:

 

×

 

=

20

 

 

×

 

=

20

Lời giải chi tiết

Phần 1.

Câu 1.

Phương pháp:

Nhẩm lại bảng chia 5 để tìm kết quả của mỗi phép chia, sau đó nối phép tính với kết quả của phép tính đó.

Cách giải:

Câu 2.

Phương pháp:

Quan sát kĩ các hình vẽ để tìm hình đã được tô màu  hình đó.

Cách giải: 

Câu 3.

Phương pháp:

Quan sát giờ ở đồng hồ điện tử rồi vẽ thêm kim phút vào đồng hồ treo tường cho đúng.

Cách giải:

Phần 2.

Bài 1.

Phương pháp:

- Muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. 

Cách giải:

Bài 2.

Phương pháp:

Muốn tìm số học sinh trong mỗi hàng ta lấy số học sinh chia cho số hàng.

Cách giải:

Mỗi hàng có số học sinh là:

35 : 5 = 7 (học sinh)

Đáp số: 7 học sinh.

Bài 3.

Phương pháp:

Để tìm số hàng xếp được ta lấy số học sinh chia cho số học sinh có trong mỗi hàng.

Cách giải:

Lớp 2C xếp được số hàng là:

35 : 5 = 7 (hàng)

Đáp số: 7 hàng.

Bài 4.

Phương pháp:

Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Cách giải:

a) 5 × 4 : 2

    = 20 : 2

    = 10

b) 4 × 5 : 2 

   = 20 : 2

   = 10

 c) 15 : 3 × 4

    = 5 × 4

    = 20

d) 30 : 5 : 2

   = 6 : 2

   = 3

Bài 5.

Phương pháp:

Nhẩm lại các bảng nhân đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải:

5

×

4

=

20

 

4

×

5

=

20

soanvan.me