Unit 1
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: Good morning, Miss Hien. (Chào buổi sáng ạ, cô Hiền.) B: Good morning, class. Nice to see you again. (Chào buổi sáng, cả lớp. Rất vui khi gặp lại các em.) |
- Để chào khi gặp nhau vào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối, em dùng cấu trúc: Good morning./Good afternoon./Good evening. (Chào buổi sáng./ Chào buổi chiều. / Chào buổi tối.) |
2. A: Goodbye. See you tomorrow. (Tạm biệt. Gặp bạn vào ngày mai nhé.) B: Bye. See you later. (Tạm biệt. Gặp bạn sau nhé.) |
- Để chào tạm biệt và hẹn gặp lại các em dùng cấu trúc: Goodbye. See you again/tomorrow. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn / Hẹn gặp vào ngày mai nhé.) |
3. A: It’s nice to see you. (Vui khi gặp bạn.) B: Nice to meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn.) |
- Để bày tỏ niềm vui khi gặp nhau, em dùng cấu trúc: It’s nice to see you. (Vui được gặp bạn.) Để đáp lại ta nói: Nice too meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn.) |
Unit 2
Các mẫu câu |
|
1. A: Where are you from? (Bạn từ đâu đến?) B: I’m from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.) |
2. A: What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?) B: I’m Japanese. (Tôi là người Nhật.) |
Giải thích |
|
Cấu trúc: - Để hỏi và trả lời ai đó từ nơi nào đến, em dùng cấu trúc: Where are you from? (Bạn từ đâu đến?) I’m from …. (Tôi đến từ... .) (Có thể dùng thêm “I come from ...” thay cho “I’m from ...”) |
- Để hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó, em dùng cấu trúc: What nationality are you? (Bạn có quốc tịch gì?) - I am + nationality. |
Unit 3
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: What is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) B: It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.) |
1. Để hỏi và trả về thời gian hôm nay là thứ mấy em dùng cấu trúc: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It’s + tên ngày trong tuần. |
2. A: What do you do on Monday? (Bạn làm gì vào thứ Hai?) B: I learn English, Maths and Vietnamese in the morning. (Tôi học tiếng Anh, Toán và tiếng Việt vào buổi sáng.) |
2. Để hỏi và trả lời ai đó làm một việc gì vào một ngày/thời gian cụ thể em dùng câu trúc: What do you do on + ngày trong tuần? (Bạn làm gì vào ngày...?) I …. in the morning/in the afternoon. (Tôi… vào buổi sáng/ vào buổi chiều.) |
Unit 4
Các mẫu câu |
|
1. A: What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) B: It’s the first of October. (Hôm nay là ngày 1 tháng 10.) |
2. A: When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) B: It’s on the fifth of March. (Sinh nhật mình vào ngày 5 tháng 3.) |
Giải thích |
|
Để hỏi hôm nay là ngày nào ta dùng mẫu câu: What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) Để trả lời ta dùng cấu trúc: It’s + ngày tháng |
Để hỏi sinh nhật của bạn mình ngày nào ta dùng mẫu câu: When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) Để trả lời ta dùng cấu trúc: It’s on + ngày tháng |
Unit 5
Các mẫu câu |
|
1. A: What can you do? (Bạn có thể làm gì?) B: I can ride a bike. (Mình có thể đi xe đạp.) |
2. A: Can you play tennis? (Bạn có thể chơi quần vợt không?) B: Yes, I can. / No, I can’t. (Vâng, mình có thể. / Không, mình không thể.) |
Giải thích |
|
Để hỏi bạn mình có thể làm được việc gì ta dùng cấu trúc: What can you do? (Bạn có thể làm gì?) Để trả lời ta dùng mẫu câu: I can + động từ giữ nguyên. |
Để hỏi bạn mình có thể làm được việc gì hay không ta dùng cấu trúc: Can you + động từ giữ nguyên? (Bạn có thể … không?) Để trả lời ta dùng mẫu câu: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.) No, I can’t. (Không, tôi không thể.) |
Unit 6
Các mẫu câu |
||
1. A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?) B: It’s in Nguyen Du Street. (Nó ở trên đường Nguyễn Du.) |
2. A: What class are you in? (Bạn học lớp nào?) B: I’m in Class 4C. (Mình học lớp 4C.) |
|
Where is = Where’s It is = It’s I am = I’m |
||
Giải thích |
||
Để hỏi trường học của người khác ở đâu ta dùng mấu câu: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?) Để trả lời ta dùng mẫu câu: It’s in + tên đường. |
Để hỏi người khác học lớp nào ta dùng mẫu câu: What class are you in? (Bạn học lớp nào?) Để trả lời ta dùng mẫu câu: I’m in Class + tên lớp. |
Câu 7
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: What do you like doing? (Bạn thích làm việc gì?) B: I like watching TV. (Tôi thích xem truyền hình.) 2. A: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) B: I like playing the piano. (Tôi thích chơi đàn dương cầm.) |
- Câu hỏi: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?) What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) dùng để hỏi về sở thích của bạn mình - Để trả lời, em dùng cấu trúc: I like + V-ing + (noun). Example: I like playing chess. (Ví dụ: Tôi thích chơi cờ vua.) |
Unit 8
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: What subject do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?) B: I have Vietnamese, Maths and English. (Mình có tiếng Việt, toán và tiếng Anh.) |
- Để hỏi và trả lời xem bạn em hôm nay học môn gì, em dùng cấu trúc: What subject do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?) - Trả lời: I have + môn học. |
2. A: When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh?) B: I have it on Mondays, Tuesdays, Thursday and Fridays. (Mình có môn tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.) |
- Để hỏi và trả lời xem bạn em học một môn học cụ thể vào thời gian nào trong tuần, em dùng cấu trúc: When do you have + môn học? - Trả lời: I have it on + các ngày trong tuần. |
Unit 9
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?) B: He’s reading a text. (Anh ấy đang đọc một văn bản.) 2. A: What are they doing? (Họ đang làm gì?) B: They’re drawing pictures. (Họ đang vẽ tranh.) |
Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đang làm gì tại thời điểm hiện tại, em dùng cấu trúc What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?) => He’s/ She’s + V-ing ... (Cô ấy/ Anh ấy đang… .) What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đang làm gì?) => I’m/ They’re + V-ing... (Tôi/ Họ đang… .) |
Unit 10
Các mẫu câu |
Giải thích |
1. A: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?) B: I was at school. (Mình đã ở trường.) |
- Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã ở đâu tại một thời điểm trong quá khứ, em dùng cấu trúc: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?) => I was ... (at school/in the library ...). (Tôi đã (ở trường/ thư viện,…). ) |
2. A: What did you do yesterday afternoon? (Chiều hôm qua bạn đã làm gì?) B: I watched TV. (Tôi đã xem truyền hình.) |
- Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã làm việc gì tại một thời điểm trong quá khứ, em dùng cấu trúc: What did you do yesterday afternoon? (Chiều hôm qua bạn đã làm gì?) - I + V-ed …(listened to music,did homework ...). (Tôi đã … (nghe nhạc/ làm bài tập về nhà…).) |
Unit 11
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What time is it? (Mấy giờ rồi?) B: It’s six o’clock. (6 giờ rồi.) |
Để hỏi về thời gian “Mấy giờ rồi?” ta dùng cấu trúc: What time is it? => Trả lời: It’s + giờ. |
A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?) B: I get up at six thirty. (Mình thức dậy lúc 6:30.) |
Để hỏi bạn mình làm gì lúc mấy giờ ta dùng mẫu câu: What time do you + hành động? => Trả lời: I + hành động + at + giờ. |
Unit 12
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?) B: She’s a doctor. (Mẹ mình là bác sĩ.) |
Để hỏi ai đó làm nghề gì ta dùng cấu trúc: What does + your + danh từ chỉ thành viên gia đình + do? => Trả lời: He/ She is + a/an + nghề nghiệp. |
A: Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?) B: She works in the hospital. (Mẹ mình làm việc trong bệnh viện.) |
Để hỏi ai đó làm việc ở đâu ta dùng mẫu câu: Where does + he/she + work? => Trả lời: He/ She + works + in + địa điểm làm việc. |
Unit 13
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What’s your favourite food/ drink? (Thức ăn/ Đồ uống yêu thích của bạn là gì?) B: It’s chicken./ Orange juice. (Thịt gà. / Nước cam ép.) |
Để hỏi ai đó thích món ăn/ thức uống gì ta dùng mẫu câu: What your favourite food/ drink? => Trả lời: It’s + món ăn/ thức uống. |
A: Would you like some milk? (Bạn uống chút sữa nhé?) B: Yes, please. / No, thanks. (Vâng, làm ơn./ Không, cảm ơn.) |
Để mời ai đó ăn/ uống món gì ta dùng mẫu câu: Would you like some + đồ ăn/ uống? => Trả lời: - Yes, please. (Vâng, làm ơn.) - No, thanks. (Không, cảm ơn.) |
Unit 14
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?) B: He’s tall and strong. (Anh ấy cao và khỏe mạnh.) |
Để hỏi về ngoại hình của ai đó ta dùng mẫu câu: What does he/she look like? => Trả lời: He’s/ She’s + tính từ miêu tả ngoại hình. |
A: Who’s younger? (Ai trẻ hơn?) B: Lan is younger. (Lan trẻ hơn.) |
Để hỏi so sánh giữa hai người hoặc hai sự vật ta dùng mẫu câu: Who’s + so sánh hơn? => Trả lời: Danh từ chỉ người + is + sánh hơn? |
Unit 15
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: When’s Children’s Day? (Khi nào là Quốc tế thiếu nhi?) B: It’s on the first of June. (Vào ngày 1 tháng 6.) |
Để hỏi về thời gian xảy ra của sự việc/ sự kiện ta dùng mẫu câu: When’s + tên sự kiện? => Trả lời: It’s on + thời gian diễn ra sự kiện. |
A: What do you do on Children’s Day? (Bạn làm gì vào ngày Quốc tế thiếu nhi?) B: We usually get presents. (Chúng mình thường được nhận quà.) |
Để hỏi người khác làm gì vào sự kiện nào đó ta dùng mẫu câu: What do you do on + tên sự kiện? => Trả lời: I / We + hành động? |
Unit 16
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: Let’s go to the bookshop. (Chúng mình cùng đi nhà sách nhé.) B: Great idea! / Sorry, I’m busy. (Ý kiến hay đó./ Xin lỗi mình bận rồi.) |
Để đề nghị cùng nhau đi đâu đó ta dùng mẫu câu: Let’s go to the + địa điểm. => Trả lời: - Great idea! (Ý kiến hay đó.) - Sorry, I’m busy. (Xin lỗi,mình bận rồi.) |
A: Why do you want to go to the supermarket? (Vì sao bạn muốn đi siêu thị?) B: Because I want to buy some food. (Vì mình muốn mua ít thức ăn.) |
Để hỏi lí do vì sao ai đó muốn đi đâu ta dùng mẫu câu: Why do you want to go to the + địa điểm? => Trả lời: Because I want to + động từ (chỉ lý do). |
Unit 17
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: How much is the T-shirt? (Áo phông này có giá bao nhiêu?.) B: It’s 50,000 dong. (Nó 50,000 đồng.) |
Để hỏi về giá tiền của một vật ta dùng mẫu câu: How much is the ______? => Trả lời: It’s + giá tiền. |
A: How much are the jeans? (Chiếc quần jeans này có giá bao nhiêu?) B: They are 105 USD. (Nó có giá 105 USD.) |
Để hỏi về giá tiền của nhiều vật hoặc một vật mang nghĩa số nhiều ta dùng mẫu câu: How much are the _______? => Trả lời: They are + giá tiền. |
Unit 18
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) B: It’s 0904570985. (Là 0904570985.) |
Để hỏi về số điện thoại liên hệ ta dùng mẫu câu: What’s your phone number? => Trả lời: It’s + số điện thoại. |
A: Would you like to go swimming? (Bạn muốn đi bơi không?) B: I’d love to. / Sorry, I can’t. (Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.) |
Để hỏi ai có thích làm việc gì hay không ta dùng mẫu câu: Would you like to + động từ? => Trả lời: - I’d love to. (Mình rất thích.) - Sorry, I can’t. (Xin lỗi, mình không thể.) |
Unit 19
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?) B: I want to see monkeys. (Mình muốn ngắm những chú khỉ.) I like monkeys because they are funny. (Tôi thích những chú khỉ vì chúng vui nhộn.) |
- Để hỏi về con vật mà bạn thích xem ta dùng mẫu câu: What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?) => Trả lời: I want to see + tên con vật. - Để giải thích lí do vì sao mình thích hay không thích ta dùng mẫu câu: I like… because… . / I don’t like… because… . (Tôi thích... bởi vì... ./ Tôi không thích bởi vì... .) |
What animal do you want to see?
Unit 20
Các mẫu câu |
Giải thích |
A: Where are you going this summer? (Bạn định đi đâu vào mùa hè này?) B: I’m going to Ha Long Bay. (Mình định đi vịnh Hạ Long.) |
- Để hỏi về kế hoạch định đi đến đâu trong kì nghỉ hè ta dùng mẫu câu: Where are you going this summer? (Bạn định đi đâu vào mùa hè này?) - Trả lời: I’m going to + địa điểm. |
A: What are you going to do? (Bạn định làm gì?) B: I’m going to eat seafood. (Mình định ăn hải sản.) |
- Để hỏi về những việc định làm trong tương lai ta dùng mẫu câu: What are you going to do? (Bạn định làm gì?) - Trả lời: I’m going to + động từ. |