Đề bài
I. Choose the best option A, B, C or D
1. What _______ is it? – It’s 7.30 A.m.
A. colour
B. time
C. nationality
D. name
2. It’s time to go _______ a walk.
A. to
B. at
C. for
D. on
3. Nam gets up _______ 6 o’clock every morning.
A. at
B. on
C. from
D. to
4. What time do _______ go to school every day? – I go to school at 6.30.
A. he
B. she
C. you
D. they
5. I _______ breakfast at 6.15 every morning.
A. do
B. learn
C. go
D. have
6. She _______ TV in the evening.
A. watches
B. reads
C. opens
D. goes
7. What is his job? – He is _______ factory worker.
A. his
B. a
C. an
D. one
8. This is a photo _______ my family.
A. from
B. at
C. in
D. of
9. _______ does your father do? – He is a doctor.
A. What time
B. What
C. How
D. Where
10. ______ you like some orange juice? – Yes, please. I love it.
A. Do
B. Are
C. Would
D. About
II. Reorder the words to make sentences.
11. in her / shopping / often goes / free time. / My mother
......................................................................................................................
12. years? / you begin / school / When do / the new
.....................................................................................................................
13. wear / in the winter. / clothes / warm / We always
.....................................................................................................................
14. uncle plant / garden?/ many flowers / Does your / in the
.......................................................................................
15. can you / for me? / go to the / supermarket to / buy some fruit /
.....................................................................................................................
III. Odd one out.
16. A. an elephant |
B. a bear |
C. a giraffe |
D. crocodiles |
17. A. thirsty |
B. thirteen |
C. fifty |
D. twenty |
18. A. hospital |
B. school |
C. field |
D. factory worker |
19. A. a shirt |
B. a dress |
C. trousers |
D. a skirt |
20. A. lemonade |
B. bread |
C. milk |
D. water |
----------------THE END----------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn soanvan.me
I. Choose the best option A, B, C or D. (Chọn phương án đúng nhất A, B, C hoặc D.) 1. What _______ is it? – It’s 7.30 A.m. A. colour B. time C. nationality D. name |
Phương pháp:
time: thời gian
colour: màu sắc
nationality: quốc tịch
name: tên
Cấu trúc hỏi về giờ “What time is it?” (Mấy giờ rồi?)
Cách giải:
What time is it? – It’s 7.30 A.m.
(Mấy giờ rồi? – Bây giờ là 7:30 sáng.)
Chọn B
2. It’s time to go _______ a walk. A. to B. at C. for D. on |
Phương pháp:
Cụm từ “go for a walk” (đi bộ).
Cách giải:
It’s time to go for a walk.
(Đến giờ đi bộ rồi.)
Chọn C
3. Nam gets up _______ 6 o’clock every morning. A. at B. on C. from D. to |
Phương pháp:
Giới từ “at + giờ”.
Cách giải:
Nam gets up at 6 o’clock every morning.
(Nam thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.)
Chọn A
4. What time do _______ go to school every day? – I go to school at 6.30. A. he B. she C. you D. they |
Phương pháp:
he: anh ấy
she: cô ấy
you: bạn
they: họ
Câu hỏi thì hiện tại đơn:
wh-word + do + you/ they + V…?
wh-word + does + he/she + V…?
Cách giải:
Câu trả lời là “I” nên câu hỏi phải dùng chủ ngữ “you”.
What time do you go to school every day? – I go to school at 6.30.
(Mỗi ngày bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc 6:30.)
Chọn C
5. I _______ breakfast at 6.15 every morning. A. do B. learn C. go D. have |
Phương pháp:
do: làm
learn: học
go: đi
have: có
Cách giải:
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
I have breakfast at 6.15 every morning.
(Tôi ăn sáng lúc 6:15 mỗi buổi sáng.)
Chọn D
6. She _______ TV in the evening. A. watches B. reads C. opens D. goes |
Phương pháp:
watches: xem
reads: đọc
opens: mở
goes: đi
Cách giải:
Cụm từ: watch TV (xem truyền hình)
She watches TV in the evening.
(Cô ấy xem truyền hình vào buổi tối.)
Chọn A
7. What is his job? – He is _______ factory worker. A. his B. a C. an D. one |
Phương pháp:
Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp dùng mạo từ:
a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Cách giải:
What is his job? – He is a factory worker.
(Nghề nghiệp của anh ấy là gì? – Anh ấy là công nhân nhà máy.)
Chọn B
8. This is a photo _______ my family. A. from B. at C. in D. of |
Phương pháp:
Nghĩa của các giới từ:
from: từ
at: tại
in: trong
of: của
Cách giải:
This is a photo of my family.
(Đây là bức ảnh của gia đình tôi.)
Chọn D
9. _______ does your father do? – He is a doctor. A. What time B. What C. How D. Where |
Phương pháp:
Từ để hỏi:
What time: mấy giờ
What: cái gì
How: như thế nào
Where: ở đâu
Cấu trúc hỏi về nghề nghiệp: What + does + chủ ngữ số ít + do?
Cách giải:
What does your father do? – He is a doctor
(Bố bạn làm nghề gì? – Bố mình là bác sĩ.)
Chọn B
10. ______ you like some orange juice? – Yes, please. I love it. A. Do B. Are C. Would D. About |
Phương pháp:
Cấu trúc mời ai ăn/ uống món gì: Would you like some + món ăn/ đồ uống?
Cách giải:
Would you like some orange juice? – Yes, please. I love it.
(Bạn có muốn một ít nước cam không? – Vâng, làm ơn. Mình rất thích.)
Chọn C
II. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.) 11. in her / shopping / often goes / free time. / My mother ...................................................................................................................... 12. years? / you begin / school / When do / the new ..................................................................................................................... 13. wear / in the winter. / clothes / warm / We always ..................................................................................................................... 14. uncle plant / garden?/ many flowers / Does your / in the ....................................................................................... 15. can you / for me? / go to the / supermarket to / buy some fruit / ..................................................................................................................... |
Cách giải:
11. My mother often goes shopping in her free time.
(Mẹ tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh.)
12. When do you begin the new school years?
(Khi nào bạn bắt đầu năm học mới?)
13. We always wear warm clothes in the winter.
(Chúng tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.)
14. Does your uncle plant many flowers in the garden?
(Chú của bạn có trồng nhiều hoa trong vườn không?)
15. Can you go to the supermarket to buy some fruit for me?
(Anh có thể đi siêu thị mua cho em ít trái cây được không?)
III. Odd one out. (Chọn từ khác với các từ còn lại.)
|
Cách giải:
16. D
an elephant: 1 con voi
a bear: 1 con gấu
a giraffe: 1 con hươu cao cổ
crocodiles: những con cá sấu
Phương án D là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít.
17. A
thirsty: khát
thirteen: số 13
fifty: số 50
twenty: số 20
Phương án A là tính từ miêu tả trạng thái sức khỏe, các phương án còn lại là danh từ chỉ số đếm.
18. D
hospital: bệnh viện
school: trường học
field: cánh đồng
factory worker: công nhân nhà máy
Phương án D là danh từ chỉ người/ nghề nghiệp, các phương án còn lại là danh từ chỉ địa điểm.
19. C
a shirt: 1 chiếc áo sơ mi
a dress: 1 chiếc đầm
trousers: quần dài/ quần tây
a skirt: 1 chiếc chân váy
Phương án C là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít.
20. B
lemonade: nước chanh
bread: bánh mì
milk: sữa
water: nước
Phương án B là danh từ chỉ món ăn, các phương án còn lại là danh từ chỉ đồ uống.
----------------THE END----------------